Befreundung /f =, -en/
sự, tình] hữu nghị, bạn, hữu ái; [sựlgần gũi, gần gụi, gắn bó.
Mitbürgerin /f =, -nen/
đồng bào, bạn, đồng chí.
Associe /m -s, -s/
bạn, ngưôi bạn đưông, hội viên.
Konfident /m -en, -en/
1. ngươi được ủy nhiệm [ủy quyền]; 2. [người] bạn; ông bạn; 3. (Áo) tên mật thám, chỉ điểm, mật vụ; kẻ cáo giác, kẻ tố giác, kẻ tó cáo, kẻ phát giác, kẻ mật báo.
Kameradin /f =, -nen/
bạn, người bạn, bạn học, bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự, đồng chí.
Bruderm-S /Brüder/
Brüder 1. anh; ein leiblicher - anh ruột; 2. [nguài] bạn, bạn đông nghiệp; - Hitzig ngưòi nhiệt tình; - Leichtfuß ngưỏi nhẹ dạ (nông nổi); -Liederlich, người lôi thôi lốc thóc, người luộm thuộm; lustiger - Lústlg người vui, ngưôi pha trò, chúa nhộn; - Stúdio sinh viên; 3. tu sĩ, người đi tu, thầy tu, nhà tu hành.
Freund /m -(e)s, -/
m -(e)s, -e 1. bạn, bạn hữu, bạn bè, đồng chí; dicke Freund e những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); Freund und Feind 1) bạn và thù; 2) tất cả không có ngoại trừ ai (cái gì); mit fm gut Freund sein đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai; mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy; hören Sie mal, álter Freund! nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương; die Freund e des Friedens [các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5. (von D) ngưòi ham thích, ngưòi yêu chuộng (cái gì); 6. ngưòi yêu, tình nhân, tinh lang; ♦ Freund Hein thần chết, tử thần.