TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nó

nó

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúng mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

các bạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thằng ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nó

er

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

D ihm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

A ihn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pers.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kolben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nó

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erzwungenermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Equipment

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie werden in Stein verwandelt.

Nó biến thành đá.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They are turned to stone.

Nó biến thành đá.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Er ist nicht spröde.

Nó không giòn.

Sie wird in der Einheit Mol angegeben.

Nó được tính bằng Mol.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Du sollst es töten und mir Lunge und Leber zum Wahrzeichen mitbringen."

Ngươi hãy giết nó đi, mang gan, phổi nó về cho ta để chứng tỏ ngươi đã giết nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es regnet

trời mưa

es brennt!

lửa cháy!

es klopft an der Tür

có tiếng gõ cửa

es war schon spät

đã muộn rồi

bald wird es dir wieder besser sein

rồi em sẽ cảm thấy dễ chịu hơn.

“Wie ist das Buch?" - “Es ist gut.”

“Quyển sách như thế nào?” - “Nó khá hay.”

er hatte das Buch zu Ende gelesen und legte es weg

anh ta đã đọc xong cuốn sách và cất nó đi

Mode für ihn, sie und es

thời trang dành cho nam giới, nữ giới và trẻ em.

man ist wohl eingeschnappt, wie?

thế là có người (tụi bây) bị tóm, đúng không?

der Mann dort, er läuft

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ

bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet

ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi

[biến cách ở Gen.

) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng

[biến cách ở Dativ

) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách

[(biến cách ở Akk

) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erzwungenermaßen /(Adv.)/

trời; thời tiết; ngày; nó (chủ ngữ của động từ vô nhân xưng);

trời mưa : es regnet lửa cháy! : es brennt! có tiếng gõ cửa : es klopft an der Tür đã muộn rồi : es war schon spät rồi em sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. : bald wird es dir wieder besser sein

erzwungenermaßen /(Adv.)/

nó; cái đó; điều đó; con vật đó (chỉ người và vật' thuộc giống trung đã hoặc sẽ được đề cập đến);

“Quyển sách như thế nào?” - “Nó khá hay.” : “Wie ist das Buch?" - “Es ist gut.” anh ta đã đọc xong cuốn sách và cất nó đi : er hatte das Buch zu Ende gelesen und legte es weg thời trang dành cho nam giới, nữ giới và trẻ em. : Mode für ihn, sie und es

man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/

(một cách nói tránh) mày; chúng mày; bạn; các bạn; nó (du, ihr, Sie; er, sie);

thế là có người (tụi bây) bị tóm, đúng không? : man ist wohl eingeschnappt, wie?

Equipment /[i'kwipmant], das; -s, -s/

nó; anh ấy; thằng ấy; ông ấy; bác ấy; chú ấy; cậu ấy; anh ta; hắn (chỉ người và vật thuộc giông đực được đề cập đến);

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ : der Mann dort, er läuft ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi : bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet ) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng : [biến cách ở Gen. ) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách : [biến cách ở Dativ ) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà. : [(biến cách ở Akk

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nó

er (pron.pers.), (G seiner, D ihm, A ihn), sie (pron, pers. giống cái' ), es (pron. pers giống trung)-, nó ỏ dãy er ist da; nó không có dãy er ist nicht dasein; VI việc nó seinethalben, seinetwegen

nó

1) (thổ ngữ) nichts (pron. ind.), gar nichts (pron. ind.), überhaupt nichts (pron. ind.); nó mới nicht Neues; nó khác nichts anderes; nó nhi' êu nicht mehr;

2) cái nó Pflock m, Zapfen m, Ofen m; nó diếu Pfeifenkopf m; Kopf m der Wasserpfeife;

3) Kolben m; nó ngô Maiskolben m