erzwungenermaßen /(Adv.)/
trời;
thời tiết;
ngày;
nó (chủ ngữ của động từ vô nhân xưng);
trời mưa : es regnet lửa cháy! : es brennt! có tiếng gõ cửa : es klopft an der Tür đã muộn rồi : es war schon spät rồi em sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. : bald wird es dir wieder besser sein
erzwungenermaßen /(Adv.)/
nó;
cái đó;
điều đó;
con vật đó (chỉ người và vật' thuộc giống trung đã hoặc sẽ được đề cập đến);
“Quyển sách như thế nào?” - “Nó khá hay.” : “Wie ist das Buch?" - “Es ist gut.” anh ta đã đọc xong cuốn sách và cất nó đi : er hatte das Buch zu Ende gelesen und legte es weg thời trang dành cho nam giới, nữ giới và trẻ em. : Mode für ihn, sie und es
man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
(một cách nói tránh) mày;
chúng mày;
bạn;
các bạn;
nó (du, ihr, Sie; er, sie);
thế là có người (tụi bây) bị tóm, đúng không? : man ist wohl eingeschnappt, wie?
Equipment /[i'kwipmant], das; -s, -s/
nó;
anh ấy;
thằng ấy;
ông ấy;
bác ấy;
chú ấy;
cậu ấy;
anh ta;
hắn (chỉ người và vật thuộc giông đực được đề cập đến);
người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ : der Mann dort, er läuft ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi : bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet ) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng : [biến cách ở Gen. ) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách : [biến cách ở Dativ ) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà. : [(biến cách ở Akk