Er /man.nung, die; -/
sự lấy can đảm;
sự thu hết can đảm;
Er /0.be.rin, die; -, -nen/
(nam, nữ) kẻ xâm chiếm;
người đi chinh phục;
Er /run. gen.schäft [er’roijanfaft], die; -, -en/
thành tựu;
thành quả;
thành tích;
Er /der; -, -s (ugs.)/
người hoặc động vật thuộc giông đực;
dieser Hund ist ein Er : con gà này là gà trống. 3 Er = Erbium (Ecbi). er-: tiền tố ghép với động từ để chỉ sự việc đã kết thúc tốt đẹp, đã hoàn thành, ví dụ: ersingen, erspurten.
er /be.ben (sw. V.; ist)/
rung động;
chân động;
rung chuyển;
die vorbeifahrende Straßenbahn ließ das Haus erbeben : tàu điện chạy qua khiến căn nhà bị rung chuyển.
er /be.ben (sw. V.; ist)/
run;
run lên;
giật nẩy mình;
giật bắn người;
sie erbebte bei diesem Anblick : bà ta run bắn người lên khi nhìn thấy cảnh tượng ấy.
Er /dung, die; -, -en/
sự nối đất;
sự tiếp đất;
Er /dung, die; -, -en/
dòng điện tiếp đất;
Er /gân. zungs.ab.ga.be, die (Steuerw.)/
thuế phụ thu;
er /go.no. misch (Adj.)/
(thuộc) khoa học lao động;
Er /hel.lung, die; -, -en (PI. selten)/
sự chiếu sáng;
sự soi sáng;
Er /hel.lung, die; -, -en (PI. selten)/
sự giải thích;
sự giảng giải;
sự được làm sáng tỏ;
er /der; -s, -/
người Eritrea;
Er /ken.nung, die; -/
sự nhận ra;
sự nhìn ra;
Er /ken.nung, die; -/
sự hiểu biết;
sự nhận thức;
Er /ken.nung, die; -/
sự nhận diện;
sự nhận dạng;
er /küns.teln [er'kYnstolt] (sw. V.; hat) (abwer tend)/
giả vờ;
vờ vĩnh;
vờ vịt;
giả đò;
giả bộ;