Unterscheidung /die; -, -en/
sự nhận ra;
sự nhận biết;
Er /ken.nung, die; -/
sự nhận ra;
sự nhìn ra;
Bewusstsein /das; -s, -e (PL fachspr., selten)/
sự nhận thức;
sự hiểu biết;
sự nhận ra (Gewissheit, Einsicht);
(ai) hiểu được, nhận thức được điều gì : etw. kommt jmdm. zu[m] Bewusstsein dần dần, anh ta hiểu ra rằng phương pháp của mình là sai. : allmählich kam ihm z.u[m] Bewusstsein, dass seine Methode falsch war
Identifikation /[identifika'tsiom], die; -, - en/
sự nhận dạng;
sự nhận biết;
sự nhận diện;
sự nhận ra;