TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ông ấy

ông ấy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh ta

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thằng ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ông ấy

er ihm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ihn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Equipment

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Anna mag ihn, weil er ihr immer Komplimente wegen ihrer Figur macht.« Einstein lächelt gedankenverloren.

Anna mến ông ấy vì ông thường khen cô nàng có vóc dáng đẹp". Einstein lơ đãng mỉm cười.

»Solange mein Bruder bei uns zu Besuch ist, werde ich dich nach der Arbeit nicht sehen können. Das verstehst du doch sicher, oder?«

Trong khi ông ấy còn ở chơi thì tớ không thể gặp cậu sau khi tan sở được. Cậu hiểu chứ?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Anna likes him because he always compliments her figure.”

Anna mến ông ấy vì ông thường khen cô nàng có vóc dáng đẹp”.

“I won’t be able to see you after work while my brother is here.

“Trong khi ông ấy còn ở chơi thì tớ không thể gặp cậu sau khi tan sở được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Mann dort, er läuft

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ

bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet

ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi

[biến cách ở Gen.

) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng

[biến cách ở Dativ

) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách

[(biến cách ở Akk

) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Equipment /[i'kwipmant], das; -s, -s/

nó; anh ấy; thằng ấy; ông ấy; bác ấy; chú ấy; cậu ấy; anh ta; hắn (chỉ người và vật thuộc giông đực được đề cập đến);

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ : der Mann dort, er läuft ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi : bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet ) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng : [biến cách ở Gen. ) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách : [biến cách ở Dativ ) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà. : [(biến cách ở Akk

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er /(pron)/

anh ta, ông ấy, nó.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ông ấy

er (pro" . pers.) ihm, ihn