TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thằng ấy

nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thằng ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thằng ấy

Equipment

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Mann dort, er läuft

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ

bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet

ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi

[biến cách ở Gen.

) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng

[biến cách ở Dativ

) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách

[(biến cách ở Akk

) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Equipment /[i'kwipmant], das; -s, -s/

nó; anh ấy; thằng ấy; ông ấy; bác ấy; chú ấy; cậu ấy; anh ta; hắn (chỉ người và vật thuộc giông đực được đề cập đến);

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ : der Mann dort, er läuft ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi : bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet ) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng : [biến cách ở Gen. ) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách : [biến cách ở Dativ ) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà. : [(biến cách ở Akk