TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anh ta

anh ta

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thằng ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anh ta

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Equipment

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er macht einen Rückzieher.

Anh ta bèn thoái lui.

Drei, neun Meter.« In klaren, bestimmten Silben durchschneidet seine Stimme das Dunkel.

Ba, chín mét".Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He pulls back.

Anh ta bèn thoái lui.

Sitting in his chair, the young man steps hesitantly forward in time, only minutes into the future, shudders at the cold and uncertainty.

Ngồi trên ghế, anh ta ngập ngừng tiến tới trong thời gian, chỉ tiến vài phút thôi vào tương lai và anh ta rùng trước cái lạnh và sự bất trắc.

Three, nine meters.” His voice cuts through the black in clean and certain syllables.

Ba, chín mét”. Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Mann dort, er läuft

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ

bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet

ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi

[biến cách ở Gen.

) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng

[biến cách ở Dativ

) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách

[(biến cách ở Akk

) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Equipment /[i'kwipmant], das; -s, -s/

nó; anh ấy; thằng ấy; ông ấy; bác ấy; chú ấy; cậu ấy; anh ta; hắn (chỉ người và vật thuộc giông đực được đề cập đến);

người đàn ông đó, hắn đang chạy, hier ist dein Hut, er lag auf dem Schrank: đấy là cái mũ của con, nó ở trên đầu tủ : der Mann dort, er läuft ở loài chim, trong khi con mái ấp trứng thỉ con trống đi kiếm mồi : bei den Vögeln sorgt er (das Männchen) für Futter, wäh rend sie brütet ) seiner] wir gedenken seiner mit Hochachtung: chúng ta luôn nhớ về ông ấy với lòng kính trọng : [biến cách ở Gen. ) ihm] ich gebe ihm das Buch: tôi dưa cho anh ta quyền sách : [biến cách ở Dativ ) ihn] wo ist Vati? Ich habe ihn gerade noch gesehen: Bô' đâu rồi? Em mới vừa nhìn thấy ông kia mà. : [(biến cách ở Akk

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er /(pron)/

anh ta, ông ấy, nó.