zuruckprallen /(sw. V.; ist)/
nhảy lùi lại;
né người;
giật bắn người;
anh ta giật mình lùi lại trưóc cảnh tượng kinh khủng ấy. : er prallte vor dem entsetzlichen Anblick zurück
er /be.ben (sw. V.; ist)/
run;
run lên;
giật nẩy mình;
giật bắn người;
bà ta run bắn người lên khi nhìn thấy cảnh tượng ấy. : sie erbebte bei diesem Anblick