Fortschritt /m -(e)s, -e/
sự] kết quả, tién bộ, thành tích, thành tựu; Fortschritt e machen tiến bộ, thành công; im Fortschritt begriffen sein tiến bộ; zum Fortschritt béitragen có khả năng phát triển.
Relikt /n -(e)s,/
1. (tôn giáo) thành tích; 2. di tích, di vật, tàn tích, tàn dư.
Erkenntnis I /ỉ =, -se/
ỉ =, -se 1. (triết) [sự] nhận thức; 2. tri giác, ý thức, giác ngộ, tự giác; zur Erkenntnis I hiểu, nhận thúc được; j -n zur Erkenntnis I bringen làm... tỉnh ngộ (tu tỉnh), thuyét phục; zur Erkenntnis I kommen 1, đi đến kết luận; 2. tỉnh ngộ, tu tỉnh; 2. thành tựu, thành tích, thành qủa.
Fortgang /m -(e/
1. [sự] đi ra, đi khỏi, khỏi hành; 2. tiến trình, tién triển, quá trình [diễn biến]; 3. kết quả, thành tích, thành công, thành tựu, thành quả.
Gedeihen /n -s/
1. sự trưđng thành, sự phát triển, sự mở mang, sự khuéch trương; 2. [sự] phồn vinh, phồn thịnh, thành đạt, thành tích, thành công, thành tựu.