issue
(to issue, issuing, issuer) : lối ra, ngõ ra, giãi ưách, sự thoát đi. [L] 1/ con cháu trực hệ, ty thuộc trực hệ. 2/ điếm tranh luận giữa các bên đương sự, lấy làm chủ diem cho sự trình bày của thâm phán trước bổi thám đoàn (Xch charge 3). - case at issue - vụ kiện đang diễn tien, đang tố tụng. - to confuse the issue - làm nhấm lẫn mục tiêu đạt tới, hóa trang muc đích muốn tới. - to evade the issue - dùng m?0, dùng cách thoái thác. - issue (of fad, of law) - a/ van de, quan diem, luật diêm, b/ két cục, kết luận. - to plead the general issue - biện hò không có tội. - to join issue - chap nhận một quan diem đả được dối phương khăng định (Xch similiter). - the issue joined - nguyên do sẩn có, việc kiện sẳp sẵn. - main issue - I1ỘÌ dung (vụ kiện). - matters at issue - vấn đế đang tranh luận - to put a claim in issue - kháng nghị, đấu tranh về một sự khiếu nại, - side issue ' càu hòi phụ. - to state, to take, an issue - đặt vắn đề. ’ to issue a decree - ra sẳc lệnh. - to issue execution - chấp hành mệnh lệnh, cắp lệnh thi hành. - to issue a summons - phát giầy đòi hầu tòa, phát giấy triệu thỉnh, triệu tập * ro issue a warrant for the arrest of s.o - tống đạt trát truyền bẳt người nào. - ro issue a writ - phát trát, phát thừa phát trạng, phát lệnh. - [HC] [TC] - phát thanh, phát hành. - National Bond issue - phát hành công trái. -new issue of capital - tăng von. - over-issue - phát hành quá mức. - issue price - giá phát hành. - to issue a letter of credit - cấp tin dung thư. - issuing house - ngán hàng cho vay. [TM] bill issued for value in good - phiếu chì rõ giá cã nhận bang hảng hóa. - issuer - người phát phiếu; người phát hành (một thương phiếu).