Việt
tiêu
đầu tư
Anh
spend
issue
invest
Đức
aufwenden
verbringen
ausgeben
investieren
Pháp
investir
Both sunset and sunrise babies flounder when the light changes. When sunrise comes, those born at sunset are overwhelmed by the sudden sight of trees and oceans and mountains, are blinded by daylight, return to their houses and cover their windows, spend the rest of their lives in half light.
Gặp khi ánh sáng thay đổi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau. Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây cối, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.
invest,spend
[DE] investieren
[EN] invest, spend
[FR] investir
[VI] đầu tư
tiêu (dùng)
spend (time)
issue, spend
v. to give as payment; to use (“He spends much time studying.”)