aufbrauchen /vt/
tiêu, chi phí, chi tiêu; tiêu thụ.
Querpfeife /f =, -n/
cái] sáo, địch, tiêu, óng sáo; -
verausgaben /vt/
tiêu, chi phí, chi tiêu, tiêu mất, tiêu phí;
aufwenden
1. chi, tiêu, sủ dụng, chi dụng, chi phí; 2. dùng, sử dụng.
ausgeben /vt/
1. cấp phát, phân phát, phân chia, phân phối, phát; 2. bán vé; 3. tiêu, chi tiêu, chi phí; 4. phát hành, lưu hành; 5. ra lệnh; tuyên bố, tuyên cáo; trưng (khẩu hiệu), nêu (khẩu hiệu);
herunterbringen /vt/
1. đem... xuống, mang... xuống; 2. hạ, giảm, hạ thắp; 3. làm kiệt súc, làm mệt mỏi, làm mòn mỏi, tiêu, tiêu phí, làm khổ, dày vò; herunter
zehren /vi/
1. (uon D) ăn, ăn uống, dinh dưđng, sóng (bằng gì); von den álten Vorräten zehren sống bằng nguồn dự trữ; von den Erinnerung zehren sóng bằng kí ức; 2. (von D) tiêu, chi tiêu, chi phí; vom Kapital zehren tiêu từ vốn của mình; 3. (an D) làm mệt súc, làm kiệt quệ, làm mòn mỏi, làm hao mòn, làm suy yéu, làm sa sút; das Fieber zehrt cơn sốt làm suy yéu đi.
verdaulich /a/
tiêu hóa, tiêu, dễ hiểu, dễ tiếp thu; leicht verdaulich dễ tiêu hóa; schwer - khó tiêu.
Unkosten /pl/
tiền, món] chỉ phí, chi tiêu, phí tổn, kinh phí, chi, tiêu.