Unkosten /(PL)/
chi phí phát sinh;
phí tổn ngoài dự toán;
sich in Unkosten Stürzen : phải chi tiêu quá nhiều.
Unkosten /(PL)/
(ugs ) chi phí;
chi tiêu (Ausgaben);
die Einnahmen deckten nicht einmal die Unkosten : khoản thu nhập không đủ trang trải cho chi tiêu.