aufbrauchen /vt/
tiêu, chi phí, chi tiêu; tiêu thụ.
Spesen /pl/
tiền, món] chi phí, chi tiêu, phí tổn.
Kosten /pl/
tiền, món] chi phí, chi tiêu, phí tổn, kinh phí; Kosten der Produktion chi phí sản xuất; auf - des Staates [von dem Staate] về ngân sách quốc gia; auf gemeinsame Kosten chung tiền, chung vốn, chi chung.
verausgaben /vt/
tiêu, chi phí, chi tiêu, tiêu mất, tiêu phí;
kreditieren II /vt (tài chính)/
chi phí, xuất tiền, xuất kinh phí, bỏ tiền vào.
Aufwendung /f =, -en/
1. [sự] chi tiêu, chi phí; 2. [sự] bỏ tiền ra, cấp tiền, xuắt tiền,
aufwenden
1. chi, tiêu, sủ dụng, chi dụng, chi phí; 2. dùng, sử dụng.
vermöbeln /vt/
1. (thổ ngữ) tiỗu, tiêu pha, tiêu phí, chi phí, chi tiêu, tiêu xài; 2. đánh, đánh đập.
Aufwand /m -(e/
1. [sự] chi tiêu, chi phí, chi dùng, tiền phí tổn, tiền chi; 2. sự sủ dụng; 3. [sự] xa hoa, sang trọng, tráng lệ;
wenden /1 vt/
1. quay, xoay, vặn, xây; 2. (chia yếu) lật lại, lật, lộn (quần áo); das Heu wenden đảo cỏ khô, gảy cỏ khô; kein Auge von j -m wenden mắt không rôi khỏi ai; 3. (an A) tiêu pha, tiêu phí, dùng, sử dụng, tiêu dùng, chi phí; II vi quay ngược lại;
ausgeben /vt/
1. cấp phát, phân phát, phân chia, phân phối, phát; 2. bán vé; 3. tiêu, chi tiêu, chi phí; 4. phát hành, lưu hành; 5. ra lệnh; tuyên bố, tuyên cáo; trưng (khẩu hiệu), nêu (khẩu hiệu);
zehren /vi/
1. (uon D) ăn, ăn uống, dinh dưđng, sóng (bằng gì); von den álten Vorräten zehren sống bằng nguồn dự trữ; von den Erinnerung zehren sóng bằng kí ức; 2. (von D) tiêu, chi tiêu, chi phí; vom Kapital zehren tiêu từ vốn của mình; 3. (an D) làm mệt súc, làm kiệt quệ, làm mòn mỏi, làm hao mòn, làm suy yéu, làm sa sút; das Fieber zehrt cơn sốt làm suy yéu đi.