verleben /(sw. V.; hat)/
(ugs ) dùng dể sống;
tiêu xài;
hắn đã tiêu xài hết khoản tiền thừa kế. : er hat sein ganzes Erbe verlebt
ausgeben /(st V.; hat)/
tiêu xài;
chi tiêu;
chi phí (Geld verbrauchen, aufwenden);
hắn đã tièu xài hết sô' tiền của minh rồi. : er hat sein ganzes Geld ausgegeben
verjubeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phung phí;
tiêu xài;
hoang phí;
ver /brau. chen (sw. V.; hat)/
tiêu thụ;
tiêu dùng;
sử dụng;
tiêu xài;
sử dụng điện : Strom ver brauchen vận dụng hểt sức lực. : alle seine Kräfte verbrauchen