ver /ächt.lieh [feor'lextlix] (Adj.)/
khinh thường;
coi thường;
tỏ ý khinh miệt;
tỏ ý khinh khi;
ver /ächt.lieh [feor'lextlix] (Adj.)/
đáng khinh;
đê hèn;
hèn hạ;
đê tiện (verachtenswert);
ver /äußern (sw. V.; hat)/
(bes Rechtsspr ) bán;
chuyển nhượng;
die ganze Habe veräu ßern : chuyển nhượng toàn bộ tài sản.
ver /äußern (sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) chuyển quyền (sở hữu, quản lý V V );
Ver /ball. hor.nung, die; -, -en/
sự sửa đổi;
sự làm sai lạc;
sự bóp méo;
Ver /ball. hor.nung, die; -, -en/
lời bị sửa đổi;
cái bị làm sai lạc;
ver /hatscht (Adj.; -er, -este) (ôsterr. ugs.)/
(giày) mòn vẹt;
ver /kehrt (Adj.; -er, -este)/
sai trái;
sai lạc;
sai lệch;
vô lý;
không đúng;
ngược (falsch);
das ist total verkehrt : điều đó hoàn toàn sai das Buch steht verkehrt herum im Regal : cuốn sách dựng ngược trên giá an den Verkehrten/die :
ver /tu .sehen (sw. V.; hat)/
dìm đi;
ỉm đi;
giấu kín;
bttag bít;
giấu nhẹm (verheim lichen, geheimhalten);
ver /wach. sen (st. V.)/
(ist) (vết thương v v ) kéo da non;
lành;
liền sẹo;
(về xương) liền xương : die Wunde ist verwachsen : vết thương đã lành.
ver /wach. sen (st. V.)/
lành;
lành lặn;
die Narbe hat sich völlig verwachsen : vết sẹo đã liền da hoàn toàn.
ver /wirt.Schaf .ten (sw. V.; hat)/
quản lý tồi làm mất (tiền của, tài sản);
ver /bockt (Adj.; -er, -este)/
bướng bỉnh;
cứng đầu cứng cổ;
ngang bướng;
ver /brau. chen (sw. V.; hat)/
tiêu thụ;
tiêu dùng;
sử dụng;
tiêu xài;
Strom ver brauchen : sử dụng điện alle seine Kräfte verbrauchen : vận dụng hểt sức lực.
ver /brau. chen (sw. V.; hat)/
dùng;
tiêu thụ (năng lượng);
auf 100 km verbraucht das Auto 12 Liter Benzin : chiếc ô tô cần 12 lít xăng cho 100 cây số.
ver /brau. chen (sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
hao mòn;
kiệt quệ;
sich in der Arbeit völlig verbrau chen : kiệt sức vì làm việc nhiều.
ver /brau. chen (sw. V.; hat)/
làm cho mòn hẳn;
mặc đến rách;
xài cho đến lúc hỏng;
die Schuhe völlig verbrau chen : đôi giày đã bị mòn vẹt cả.
ver /dich .ten (sw. V.; hat)/
(Physik, Technik) nén;
ép;
đầm chặt;
lèn chặt;
làm đặc lại (komprimieren);
Luft verdichten : nén không khi lại.
ver /dich .ten (sw. V.; hat)/
mở rộng;
nới rộng;
tăng tải;
das Straßennetz verdichten : tăng cường mạng lưới giao thông.
ver /dich .ten (sw. V.; hat)/
ngưng tụ;
ngưng kết;
tích tụ;
cô đặc;
ver /dich .ten (sw. V.; hat)/
(Bauw ) tăng mật độ;
ver /.spielt (Adj.; -er, -este)/
ham chơi;
thích chơi đùa;
thích la cà;
thích lang thang;
ver /.spielt (Adj.; -er, -este)/
kỳ lạ;
thoải mái;
ver /Stänkern (sw. V.; hat) (ugs.)/
làm hôi hám;
làm ám mùi;
bốc mùi hôi;
ver /Staubt (Adj.; -er, -este) (oft abwertend)/
cũ kỹ;
lôi thời (veraltet, altmodisch, überholt);
ver /Stellen (sw. V.; hat)/
đặt lại sai chỗ;
để sai chỗ;
để sai vị trí;
das Buch muss jemand verstellt haben : cuốn sách đã bị ai để sai chỗ.
ver /Stellen (sw. V.; hat)/
điều chỉnh;
vặn để chỉnh;
thay đểi;
der Sitz lässt sich in der Höhe verstellen : ghế ngồi có thể điều chỉnh độ cao.
ver /Stellen (sw. V.; hat)/
sai vị trí;
sai lệch ngăn;
cản;
chắn;
làm cho không thể thông thương được (versperren);
jmdm. den Weg verstellen : chặn ai lại, cản đường ai.
Ver /stört.beit, die; -/
sự lúng túng;
sự bối rối;
sự luống cuông;
sự hoang mang;
ver /Streu. en (sw. V.; hat)/
tung;
rải;
rắc;
Sand auf dem vereisten Fußweg verstreuen : rải cát trên lối đi bị đóng băng.
ver /Streu. en (sw. V.; hat)/
làm đổ;
làm rơi vãi;
Zucker auf dem Teppich verstreuen : làm rơi vãi đường trèn tấm thảm.
ver /Streu. en (sw. V.; hat)/
bỏ lộn xộn;
để ngổn ngang;
để bừa bãi;
vứt bừa bãi;
der Junge hat seine Spielsachen im ganzen Haus verstreut : thằng bé vứt đồ chơi lung tung khắp nhà.
Ver /trag.lieh. keit, die; -, -en (PI. selten)/
tính tiêu hóa được;
tính dễ tiêu;
tính chất dung nạp được;
Ver /trag.lieh. keit, die; -, -en (PI. selten)/
tính chan hòa;
tính hòa thuận;
tính hòa hiếu;
ver /träumt (Adj.; -er, -este)/
hay mơ ước;
hay mơ mộng vẩn vơ;
không thực tế;
ver /träumt (Adj.; -er, -este)/
yên tĩnh;
bình yên;
điền viên;
thôn đã (idyllisch);
ver /griffen (Adj.)/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
ver /fein.den, sich (sw. V.; hat)/
xích mích nhau;
hiềm khích nhau;
trở thành kình địch;
trở thành kẻ thù của nhau;
ver /folgen (sw. V.; hat)/
đuổi theo;
đuổi bắt;
bám theo;
truy nã;
truy kích;
einen Verbrecher verfolgen : đuổi theo một tên tội phạm jmdn. auf Schritt und Tritt ver folgen : bám sát theo ai sich verfolgt fühlen : cảm thấy như bị săn đuổi er ist vom Pech verfolgt : anh ta bị vận rủi bám theo (anh ta gặp nhiều rủi ro).
ver /folgen (sw. V.; hat)/
quấy rầy;
đòi hỏi;
yêu sách;
thúc giục (bedrän gen);
er verfolgte sie mit seiner Eifersucht : hắn quấy rầy cô ấy bằng tính ghen tuông của mình.
ver /folgen (sw. V.; hat)/
săn lùng;
khủng bố;
theo dõi (vì lý do chính trị);
die politisch Verfolgten baten um Asyl : những người bị truy đuổi về chinh trị đề nghị được tỵ nạn.
ver /folgen (sw. V.; hat)/
đi theo;
theo dõi;
lần theo;
sie verfolgten den Weg bis an den Fluss : họ lần theo con đường đến tận bờ sông.
ver /folgen (sw. V.; hat)/
(bes Rechtsspr ) đeo đuổi;
điều tra (một vụ kiện);
ver /folgen (sw. V.; hat)/
kiên trì thực hiện;
đeo bám (một mục tiêu, một dự định);
ver /folgen (sw. V.; hat)/
theo dõi;
quan sát;
er verfolgte den Prozess in der Zeitung : ông ấy theo dõi vụ xữ án qua báo chí.
ver /seh ro .ben [fear'Jro:bon] (Adj.) (abwertend)/
lạ lùng;
kỳ lạ;
kỳ cục;
kỳ quặc;
ver /runzelt (Adj.)/
có nhiều nếp nhăn;
nhăn nheo;
ver /scher.zen, sich (sw. V.; hat)/
để mất;
đánh mất (do nhẹ dạ, buông thả);
sich (Dat.) etw. verscherzen : đánh mất điều gì.
Ver /schleiß [fear'Jlais], der, -es, -e (PI. selten)/
sự mòn;
sự mòn vẹt;
sự hư hỏng do mòn;