TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ver

không tách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự ngửng đầu hoạt động hoặc trạng thái: verbluten chảy máu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chì két quả không thành công của hành động: sich versprechen nói rõ thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí hành động ngược lại hành động của tù chia có tiếp đầu ngữ ver verachten khinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh bĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh miệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí sự thay đổi vị trí hoặc trạng thái đổi tượng: verlagern di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí sự đẩy ra xa: verreisen ra đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ ý khinh miệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ ý khinh khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng khinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đê hèn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hèn hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đê tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển nhượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sửa đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm sai lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bóp méo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời bị sửa đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái bị làm sai lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mòn vẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai lệch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dìm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỉm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấu kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bttag bít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấu nhẹm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo da non

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liền sẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lành lặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quản lý tồi làm mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bướng bỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứng đầu cứng cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngang bướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu thụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu xài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hao mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt quệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho mòn hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc đến rách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xài cho đến lúc hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầm chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lèn chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đặc lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nới rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưng tụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưng kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tích tụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng mật độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ham chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích chơi đùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích la cà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích lang thang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hôi hám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ám mùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bốc mùi hôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũ kỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt lại sai chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sai chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sai vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vặn để chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay đểi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai lệch ngăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho không thể thông thương được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bối rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự luống cuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoang mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rơi vãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lộn xộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ngổn ngang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để bừa bãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vứt bừa bãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính tiêu hóa được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính dễ tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chất dung nạp được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chan hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính hòa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính hòa hiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay mơ ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay mơ mộng vẩn vơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điền viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôn đã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xích mích nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiềm khích nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành kình địch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành kẻ thù của nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truy nã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truy kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quấy rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

săn lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khủng bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo dõi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiên trì thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo bám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạ lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ cục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ quặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều nếp nhăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhăn nheo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mòn vẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hư hỏng do mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ver

ver

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beide Enzyme werden von Bakterien produziert, die zur Ausbeuteverbesserung gentechnisch ver- ändert wurden.

Cả hai enzyme đều được sản xuất bằng vi khuẩn và chúng được chuyển gen để cải thiện năng suất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bereitsdurch äußerst dünne Sperrschichten speziellerWerkstoffe werden Diffusionsvorgänge ver-hindert.

Chỉ cần những lớp chặn cực mỏng của vật liệu đặc biệt là đã có thể ngăn cản quá trình

 Die einfachste und häufigste Welle-Nabe-Ver-bindung ist die Passfederverbindung (Bild 1).

 Mối ghép bằng dạng (Kết nối chặt)Liên kết trục và ổ trục đơn giản và thường dùng nhất là mối ghép then (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird ver- oder entriegelt.

Qua đó khóa được mở hay đóng.

Über den Gasdrehgriff wird die Nockenstellung ver- ändert, die Ölförderung erfolgt lastabhängig.

Van bướm thay đổi vị trí trục cam được, dầu được cung cấp phụ thuộc vào tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die ganze Habe veräu ßern

chuyển nhượng toàn bộ tài sản.

das ist total verkehrt

điều đó hoàn toàn sai

das Buch steht verkehrt herum im Regal

cuốn sách dựng ngược trên giá

an den Verkehrten/die

(về xương) liền xương

die Wunde ist verwachsen

vết thương đã lành.

die Narbe hat sich völlig verwachsen

vết sẹo đã liền da hoàn toàn.

Strom ver brauchen

sử dụng điện

alle seine Kräfte verbrauchen

vận dụng hểt sức lực.

auf 100 km verbraucht das Auto 12 Liter Benzin

chiếc ô tô cần 12 lít xăng cho 100 cây số.

sich in der Arbeit völlig verbrau chen

kiệt sức vì làm việc nhiều.

die Schuhe völlig verbrau chen

đôi giày đã bị mòn vẹt cả.

Luft verdichten

nén không khi lại.

das Straßennetz verdichten

tăng cường mạng lưới giao thông.

das Buch muss jemand verstellt haben

cuốn sách đã bị ai để sai chỗ.

der Sitz lässt sich in der Höhe verstellen

ghế ngồi có thể điều chỉnh độ cao.

jmdm. den Weg verstellen

chặn ai lại, cản đường ai.

Sand auf dem vereisten Fußweg verstreuen

rải cát trên lối đi bị đóng băng.

Zucker auf dem Teppich verstreuen

làm rơi vãi đường trèn tấm thảm.

der Junge hat seine Spielsachen im ganzen Haus verstreut

thằng bé vứt đồ chơi lung tung khắp nhà.

einen Verbrecher verfolgen

đuổi theo một tên tội phạm

jmdn. auf Schritt und Tritt ver folgen

bám sát theo ai

sich verfolgt fühlen

cảm thấy như bị săn đuổi

er ist vom Pech verfolgt

anh ta bị vận rủi bám theo (anh ta gặp nhiều rủi ro).

er verfolgte sie mit seiner Eifersucht

hắn quấy rầy cô ấy bằng tính ghen tuông của mình.

die politisch Verfolgten baten um Asyl

những người bị truy đuổi về chinh trị đề nghị được tỵ nạn.

sie verfolgten den Weg bis an den Fluss

họ lần theo con đường đến tận bờ sông.

er verfolgte den Prozess in der Zeitung

ông ấy theo dõi vụ xữ án qua báo chí.

sich (Dat.) etw. verscherzen

đánh mất điều gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver /ächt.lieh [feor'lextlix] (Adj.)/

khinh thường; coi thường; tỏ ý khinh miệt; tỏ ý khinh khi;

ver /ächt.lieh [feor'lextlix] (Adj.)/

đáng khinh; đê hèn; hèn hạ; đê tiện (verachtenswert);

ver /äußern (sw. V.; hat)/

(bes Rechtsspr ) bán; chuyển nhượng;

die ganze Habe veräu ßern : chuyển nhượng toàn bộ tài sản.

ver /äußern (sw. V.; hat)/

(Rechtsspr ) chuyển quyền (sở hữu, quản lý V V );

Ver /ball. hor.nung, die; -, -en/

sự sửa đổi; sự làm sai lạc; sự bóp méo;

Ver /ball. hor.nung, die; -, -en/

lời bị sửa đổi; cái bị làm sai lạc;

ver /hatscht (Adj.; -er, -este) (ôsterr. ugs.)/

(giày) mòn vẹt;

ver /kehrt (Adj.; -er, -este)/

sai trái; sai lạc; sai lệch; vô lý; không đúng; ngược (falsch);

das ist total verkehrt : điều đó hoàn toàn sai das Buch steht verkehrt herum im Regal : cuốn sách dựng ngược trên giá an den Verkehrten/die :

ver /tu .sehen (sw. V.; hat)/

dìm đi; ỉm đi; giấu kín; bttag bít; giấu nhẹm (verheim lichen, geheimhalten);

ver /wach. sen (st. V.)/

(ist) (vết thương v v ) kéo da non; lành; liền sẹo;

(về xương) liền xương : die Wunde ist verwachsen : vết thương đã lành.

ver /wach. sen (st. V.)/

lành; lành lặn;

die Narbe hat sich völlig verwachsen : vết sẹo đã liền da hoàn toàn.

ver /wirt.Schaf .ten (sw. V.; hat)/

quản lý tồi làm mất (tiền của, tài sản);

ver /bockt (Adj.; -er, -este)/

bướng bỉnh; cứng đầu cứng cổ; ngang bướng;

ver /brau. chen (sw. V.; hat)/

tiêu thụ; tiêu dùng; sử dụng; tiêu xài;

Strom ver brauchen : sử dụng điện alle seine Kräfte verbrauchen : vận dụng hểt sức lực.

ver /brau. chen (sw. V.; hat)/

dùng; tiêu thụ (năng lượng);

auf 100 km verbraucht das Auto 12 Liter Benzin : chiếc ô tô cần 12 lít xăng cho 100 cây số.

ver /brau. chen (sw. V.; hat)/

làm kiệt sức; hao mòn; kiệt quệ;

sich in der Arbeit völlig verbrau chen : kiệt sức vì làm việc nhiều.

ver /brau. chen (sw. V.; hat)/

làm cho mòn hẳn; mặc đến rách; xài cho đến lúc hỏng;

die Schuhe völlig verbrau chen : đôi giày đã bị mòn vẹt cả.

ver /dich .ten (sw. V.; hat)/

(Physik, Technik) nén; ép; đầm chặt; lèn chặt; làm đặc lại (komprimieren);

Luft verdichten : nén không khi lại.

ver /dich .ten (sw. V.; hat)/

mở rộng; nới rộng; tăng tải;

das Straßennetz verdichten : tăng cường mạng lưới giao thông.

ver /dich .ten (sw. V.; hat)/

ngưng tụ; ngưng kết; tích tụ; cô đặc;

ver /dich .ten (sw. V.; hat)/

(Bauw ) tăng mật độ;

ver /.spielt (Adj.; -er, -este)/

ham chơi; thích chơi đùa; thích la cà; thích lang thang;

ver /.spielt (Adj.; -er, -este)/

kỳ lạ; thoải mái;

ver /Stänkern (sw. V.; hat) (ugs.)/

làm hôi hám; làm ám mùi; bốc mùi hôi;

ver /Staubt (Adj.; -er, -este) (oft abwertend)/

cũ kỹ; lôi thời (veraltet, altmodisch, überholt);

ver /Stellen (sw. V.; hat)/

đặt lại sai chỗ; để sai chỗ; để sai vị trí;

das Buch muss jemand verstellt haben : cuốn sách đã bị ai để sai chỗ.

ver /Stellen (sw. V.; hat)/

điều chỉnh; vặn để chỉnh; thay đểi;

der Sitz lässt sich in der Höhe verstellen : ghế ngồi có thể điều chỉnh độ cao.

ver /Stellen (sw. V.; hat)/

sai vị trí; sai lệch ngăn; cản; chắn; làm cho không thể thông thương được (versperren);

jmdm. den Weg verstellen : chặn ai lại, cản đường ai.

Ver /stört.beit, die; -/

sự lúng túng; sự bối rối; sự luống cuông; sự hoang mang;

ver /Streu. en (sw. V.; hat)/

tung; rải; rắc;

Sand auf dem vereisten Fußweg verstreuen : rải cát trên lối đi bị đóng băng.

ver /Streu. en (sw. V.; hat)/

làm đổ; làm rơi vãi;

Zucker auf dem Teppich verstreuen : làm rơi vãi đường trèn tấm thảm.

ver /Streu. en (sw. V.; hat)/

bỏ lộn xộn; để ngổn ngang; để bừa bãi; vứt bừa bãi;

der Junge hat seine Spielsachen im ganzen Haus verstreut : thằng bé vứt đồ chơi lung tung khắp nhà.

Ver /trag.lieh. keit, die; -, -en (PI. selten)/

tính tiêu hóa được; tính dễ tiêu; tính chất dung nạp được;

Ver /trag.lieh. keit, die; -, -en (PI. selten)/

tính chan hòa; tính hòa thuận; tính hòa hiếu;

ver /träumt (Adj.; -er, -este)/

hay mơ ước; hay mơ mộng vẩn vơ; không thực tế;

ver /träumt (Adj.; -er, -este)/

yên tĩnh; bình yên; điền viên; thôn đã (idyllisch);

ver /griffen (Adj.)/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;

ver /fein.den, sich (sw. V.; hat)/

xích mích nhau; hiềm khích nhau; trở thành kình địch; trở thành kẻ thù của nhau;

ver /folgen (sw. V.; hat)/

đuổi theo; đuổi bắt; bám theo; truy nã; truy kích;

einen Verbrecher verfolgen : đuổi theo một tên tội phạm jmdn. auf Schritt und Tritt ver folgen : bám sát theo ai sich verfolgt fühlen : cảm thấy như bị săn đuổi er ist vom Pech verfolgt : anh ta bị vận rủi bám theo (anh ta gặp nhiều rủi ro).

ver /folgen (sw. V.; hat)/

quấy rầy; đòi hỏi; yêu sách; thúc giục (bedrän gen);

er verfolgte sie mit seiner Eifersucht : hắn quấy rầy cô ấy bằng tính ghen tuông của mình.

ver /folgen (sw. V.; hat)/

săn lùng; khủng bố; theo dõi (vì lý do chính trị);

die politisch Verfolgten baten um Asyl : những người bị truy đuổi về chinh trị đề nghị được tỵ nạn.

ver /folgen (sw. V.; hat)/

đi theo; theo dõi; lần theo;

sie verfolgten den Weg bis an den Fluss : họ lần theo con đường đến tận bờ sông.

ver /folgen (sw. V.; hat)/

(bes Rechtsspr ) đeo đuổi; điều tra (một vụ kiện);

ver /folgen (sw. V.; hat)/

kiên trì thực hiện; đeo bám (một mục tiêu, một dự định);

ver /folgen (sw. V.; hat)/

theo dõi; quan sát;

er verfolgte den Prozess in der Zeitung : ông ấy theo dõi vụ xữ án qua báo chí.

ver /seh ro .ben [fear'Jro:bon] (Adj.) (abwertend)/

lạ lùng; kỳ lạ; kỳ cục; kỳ quặc;

ver /runzelt (Adj.)/

có nhiều nếp nhăn; nhăn nheo;

ver /scher.zen, sich (sw. V.; hat)/

để mất; đánh mất (do nhẹ dạ, buông thả);

sich (Dat.) etw. verscherzen : đánh mất điều gì.

Ver /schleiß [fear'Jlais], der, -es, -e (PI. selten)/

sự mòn; sự mòn vẹt; sự hư hỏng do mòn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ver /- (/

1. chỉ sự ngửng đầu hoạt động hoặc trạng thái: verbluten chảy máu; 2. chì két quả không thành công của hành động: sich versprechen nói rõ thêm; 3. chí hành động ngược lại hành động của tù chia có tiếp đầu ngữ ver verachten khinh, khinh bĩ, khinh miệt; 2. chí sự thay đổi vị trí hoặc trạng thái đổi tượng: verlagern di chuyển, dịch; verbessern cải thiện; 5. chí sự đẩy ra xa: verreisen ra đi, đi khỏi.