TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tách

không tách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự ngửng đầu hoạt động hoặc trạng thái: verbluten chảy máu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chì két quả không thành công của hành động: sich versprechen nói rõ thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí hành động ngược lại hành động của tù chia có tiếp đầu ngữ ver verachten khinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh bĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh miệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí sự thay đổi vị trí hoặc trạng thái đổi tượng: verlagern di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí sự đẩy ra xa: verreisen ra đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không tách

ver

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Erkalten des Gusses scheidet sich der Grafit nicht in Form von Lamellen, sondern in Würmchenform ab.

Trong quá trình nguội của gang đúc, graphit không tách ra dưới dạng tấm mà dưới dạng giun.

Dies hat im Vergleich zu nicht entkoppelten Systemen z.B. Pumpe-Düse- System folgende Vorteile:

So sánh với các hệ thống không tách riêng như hệ thống bơm-vòi phun thì hệ thống CR có các ưu điểm như sau:

Es entsteht eine unlösbare stoffschlüssige Verbindung dadurch, dass zwei aufeinander liegende Bleche in teigigem Zustand ohne Zusatzwerkstoffe an einzelnen Schweißpunkten durch Wärme und Druck miteinander verbunden werden.

Một sự kết nối kim loại không tách rời được hình thành bằng cách chồng hai tấm tôn lên nhau và kết nối với nhau bởi nhiệt và sức ép ở trạng thái nhão không có chất trợ dung tại mỗi điểm hàn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nicht entfernt werden giftige Schwermetalle als anorganische Stoffe.

Không tách được là kim loại nặng độc hại và các chất vô cơ.

Diese Fehlerquelle vermeidet das fraktionierte Vakuumverfahren (Seite 278).

Yếu điểm này sẽ tránh được với phương pháp chân không tách phần (fractional vacuum process) (trang 278).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ver /- (/

1. chỉ sự ngửng đầu hoạt động hoặc trạng thái: verbluten chảy máu; 2. chì két quả không thành công của hành động: sich versprechen nói rõ thêm; 3. chí hành động ngược lại hành động của tù chia có tiếp đầu ngữ ver verachten khinh, khinh bĩ, khinh miệt; 2. chí sự thay đổi vị trí hoặc trạng thái đổi tượng: verlagern di chuyển, dịch; verbessern cải thiện; 5. chí sự đẩy ra xa: verreisen ra đi, đi khỏi.