hintanstellen /vt/
coi khinh, coi thường, không thèm.
bagatellisieren /vt/
đánh giá thấp, coi thường, coi nhẹ.
geringschätzen /(tách dược) vt/
coi thường, bỏ qua, xem khinh, coi thưông, không tôn trọng.
geringachten /(tách được) vt/
bỏ qua, coi thường, khinh thưông, xem thưòng, coi nhẹ, coi khinh, xe nhẹ.
verkennen /vt/
không nhìn tháy, không hiểu rõ, không giác ngộ, đánh giá thấp, coi thường, coi nhẹ.
bravieren /vt/
làm bộ dũng cảm, lên mặt anh hùng rơm, làm phách, coi thường (coi khinh nguy hiểm), khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phét, nói trạng.
trotzen /vi/
1. bưóng bỉnh, tỏ ra bưóng, tỏ ra ngoan cố, khăng khăng một mực; kiên tri, kiên tâm, kiên gan, chống lại, phản kháng, chóng chọi, đói chọi lại; diese Pflanze trotzt jeder Kälte cây này chịu được mọi thài tiét; mit Ị-m trotzen hỏn [dỗi, giận, bực, giận dỗi, hôn dỗi, bực tức] ai; 2. khinh, khinh bĩ, khinh miệt, khinh thị, khinh mạn, miệt thị, rẻ rúng, khinh thưởng, coi thường, coi khinh, xem khinh, coi nhẹ, xem nhẹ; den Gefahren [dem Tode] trotzen coi thưởng nguy hiểm [cái chét].