contempt :
sư khinh bi, sự coi thường, sự miệt thi- a/ - contempt of court - (tử kỹ thuật là contumacy - khiếm diện, xấc láo, bướng bình) xúc phạm tham phán, (ds) khước từ các án lệnh của tòa, một phẩn tiền dự phạt do đối phương trà với tinh cách là tien boi thường; (hs) khước từ sự tuân hành lệnh Tòa (ngay tại phiên tòa xử, thi du : từ chổi không trà lời càu tòa hòi v.v...) ngoài phiên tòa, thi dụ : không ra hẳu tòa. b/ (Mỹ) contempt of Congress - khước từ trinh diện trước ùy ban điều tra của Quốc hội, có thể bị hình phạt do Quốc hội trưc tiếp tuyên phạt.