scheißen /(st. V.; hat)/
(thô tục) xem thường;
coi khinh;
không thèm làm theo ý ai. : jmdm. [etjwas scheißen
scheel /[Je:l] (Adj.) (ugs.)/
nghi hoặc;
xem thường;
chê (missgünstig, geringschätzig);
hinunterschauen /(sw. V.; hat)/
(geh ) nhìn với vẻ khinh miệt;
xem thường;
herabjblicken /(sw. V.; hat) (geh.)/
nhìn với vẻ khinh khỉnh;
xem thường;
nhìn ai với vẻ khinh bỉ. : mit Verachtung auf jmdn herabblicken
verharmlosen /(sw. V.; hat)/
coi nhẹ;
đánh giá thấp;
xem thường (bagatellisieren);
abtun /(unr. V.; hat)/
xem thường;
không quan tâm;
gạt bỏ;
verachten /(sw. V.; hat)/
xem thường;
coi khinh;
khinh bỉ;
khỉnh miệt;
anh ta khinh thường hắn vì tính hèn nhát : er verachtet ihn wegen seiner Feigheit không thể xem thường, đáng quan tâm, đáng chú ý. : nicht zu verachten sein (ugs.)
verachtungsvoll /(Adj.)/
đầy khinh miệt;
đầy khinh bỉ;
xem thường;
coi thường;
herabsetzen /(sw. V.; hat)/
làm giảm giá trị;
coi nhẹ;
xem thường;
làm hạ thấp;
ông ta tìm cách làm giảm (uy tín) của đối thủ trong mắt những người khác. : er versuchte, seinen Gegner in den Augen der anderen herabzusetzen
benachteiligen /(sw. V.; hat)/
xem thường;
xem nhẹ;
gây khó khăn;
đôi xử bất công hơn;
ông ấy đối xử với con trai bất công hem, con gái' , diese Bestimmung benachteiligt Ausländer: qui định này đã làm thiệt thòi cho người nước ngoài' , ein wirtschaftlich benach teiligtes Gebiet: một khu vực kém cỏi về kinh té' , ich fühlte mich benachteiligt: tôi cảm thấy mình bị đối xử bất công. : er benachteiligte seinen Sohn gegenüber der Tochter