abtun /(unr. V.; hat)/
(ugs ) tháo ra;
cởi bỏ;
cởi ra (ablegen);
die Brille abtun : tháo kính ra.
abtun /(unr. V.; hat)/
từ chô’i;
bác bỏ;
ịmảs. Einwände mit einer Handbewegung abtun : khoác tay ra dấu không đồng ý với lời phản đối của ai.
abtun /(unr. V.; hat)/
xem thường;
không quan tâm;
gạt bỏ;
abtun /(unr. V.; hat)/
(selten) hoàn tất;
hoàn thành;
giải quyết;
thanh toán;
dàn xếp (erledigen);
eine Sache so schnell wie möglich abtun : cố gắng hoàn thành công việc một cách nhanh nhất (thường dùng ở dạng quá khứ phân từ + sein) : die Affäre war abgetan : vụ tai tiếng đã được dàn xếp ổn thỏa
abtun /(unr. V.; hat)/
(veraltet, noch landsch ) giết chết (töten);
ein Tier mit einem Hieb abtun : giết một con vật bằng một cú đập.