TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abtun

cỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu dọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chô’i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bác bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gạt bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn tất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giết chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abtun

to blow up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to explode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abtun

abtun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschiessen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abtun

faire sauter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Brille abtun

tháo kính ra.

ịmảs. Einwände mit einer Handbewegung abtun

khoác tay ra dấu không đồng ý với lời phản đối của ai.

eine Sache so schnell wie möglich abtun

cố gắng hoàn thành công việc một cách nhanh nhất

(thường dùng ở dạng quá khứ phân từ + sein)

die Affäre war abgetan

vụ tai tiếng đã được dàn xếp ổn thỏa

ein Tier mit einem Hieb abtun

giết một con vật bằng một cú đập.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschiessen,abtun /ENERGY-MINING/

[DE] abschiessen; abtun

[EN] to blow up; to explode

[FR] faire sauter

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abtun /(unr. V.; hat)/

(ugs ) tháo ra; cởi bỏ; cởi ra (ablegen);

die Brille abtun : tháo kính ra.

abtun /(unr. V.; hat)/

từ chô’i; bác bỏ;

ịmảs. Einwände mit einer Handbewegung abtun : khoác tay ra dấu không đồng ý với lời phản đối của ai.

abtun /(unr. V.; hat)/

xem thường; không quan tâm; gạt bỏ;

abtun /(unr. V.; hat)/

(selten) hoàn tất; hoàn thành; giải quyết; thanh toán; dàn xếp (erledigen);

eine Sache so schnell wie möglich abtun : cố gắng hoàn thành công việc một cách nhanh nhất (thường dùng ở dạng quá khứ phân từ + sein) : die Affäre war abgetan : vụ tai tiếng đã được dàn xếp ổn thỏa

abtun /(unr. V.; hat)/

(veraltet, noch landsch ) giết chết (töten);

ein Tier mit einem Hieb abtun : giết một con vật bằng một cú đập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abtun /vt/

1. cỏi (áo khoác ngoài); 2. thu dọn, thu hoạch;