abschießen /(st. V.; hat)/
bắn;
khai hỏa;
phóng (losschießen, abfeuem);
einen Pfeil abschießen : phóng một mũi tên wütende Blicke abschießen : (nghĩa bóng) ném một cái nhìn giận dữ die Reporter schossen ihre Fragen ab : các nhà báo đặt những câu hỏi tới tấp.
abschießen /(st. V.; hat)/
bóp cò;
nã đạn;
bắn;
ein Gewehr abschießen : bắn một khẩu súng.
abschießen /(st. V.; hat)/
bắn chết một cách hèn hạ;
bắn lén;
jmdn. aus dem Hinterhalt abschießen : phục kích bắn chết ai zum Abschießen sein : (tiếng lóng) rất đáng ghét, đáng bị bắn cho rồi.
abschießen /(st. V.; hat)/
(ugs ) rời khỏi nhiệm sở;
buộc phải từ chức;
abschießen /(st. V.; hat)/
bắn rơi;
bắn rứt;
bắn hạ;
bắn phá;
ein Flugzeug abschießen : bắn rai một máy bay sein Flugzeug ist abgeschossen worden : máy bay của hắn đã bị bắn rơi.
abschießen /(st. V.; hat)/
bắn cụt;
bắn đứt rời (một bộ phận của cơ thể);
man hat ihm im Krieg beide Beine abgeschossen : trong chiến tranh người ta đã bắn cụt hai chân của hắn.