zünden /[’tsYndan] (sw. V.; hat)/
(Technik) đốt cháy;
đánh lửa (hỗn hợp nhiên liệu- khí trong động cơ đốt trong);
zünden /[’tsYndan] (sw. V.; hat)/
châm ngòi nổ;
làm nổ;
eine Bombe zünden : châm ngòi một quả bom.
zünden /[’tsYndan] (sw. V.; hat)/
(veraltet, noch südd ) châm lửa;
mồi lửa;
đốt (anzünden);
eine Kerze zünden : châm một ngọn nến. (Technik) bóc cháy, bắt cháy^bắt lửa, bén lửa, nổ tung bei (jmdm.) hat es gezündet (ugs. scherzh.) : cuối cùng thì (ai) cũng hiểu ra.