entflammen /(sw. V.) (geh.)/
(hat) (selten) đốt;
nhen;
đốt cháy;
châm lửa (anzünden);
entflammen /(sw. V.) (geh.)/
bắt đầu bùng lên;
bắt dầu cháy lên (sich entzünden);
entflammen /(sw. V.) (geh.)/
(hat) khích động;
cổ vũ;
làm rạo rực;
làm náo nức;
làm khuấy động (begei stern);
jmdn. für etw. entflammen : khơi gợi lòng say mê của ai dốỉ với việc gì.
entflammen /(sw. V.) (geh.)/
(hat) làm yêu say mê;
làm say đắm (verliebt machen);
entflammen /(sw. V.) (geh.)/
(hat) khơi gợi tình cảm;
khơi gợi cảm xúc mạnh mẽ (her vorrufen);
entflammen /(sw. V.) (geh.)/
(ist) (selten) bốc cháy;
bắt lửa;
bốc lửa;
phát hỏa (aufflammen);