blitzen /[bYtsari] (sw. V.; hat) (ihein.)/
tấm kính cửa sổ tròn ở tàu thủy;
tàu ngầm;
blitzen /(sw. V.; hat)/
(unpers ) có sấm chớp;
es blitzt und donnert : trời nổi can giông và có sấm chớp.
blitzen /(sw. V.; hat)/
lóe sáng;
vụt sáng;
sáng lên;
sáng ngời;
óng ánh;
lóng lánh;
lấp lánh;
tỏa sáng;
bóng nhoáng;
sáng bóng;
ihre Zähne blitzten : hàm răng cô ấy sáng bóng.
blitzen /(sw. V.; hat)/
hiện lên;
nổi rõ;
Zorn blitzte aus ihren Augen : sự phẫn nộ lóe lèn trong mắt nàng.
blitzen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chụp ảnh bằng ánh sáng đèn chớp;
blitzen /(sw. V.; hat)/
(với mục đích khiêu khích, gây hấn) cởi trần truồng và chạy ra ngoài đường;