TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chớp

chớp

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sét

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tia chớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ánh sáng mờ atmospheric ~ ánh mờ của khí quyển

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tia chớp return ~ chớp hồi ribbon ~ chớp dạng dải rocket ~ chớp dạng tên lửa star ~

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

stellar ~ chớp sao

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thiên thạch streak ~ chớp dài

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chớp dạng vệt volcanic ~ chớp núi lửa zigzag ~ chớp ngoằn ngoèo

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
1. chớp

1. chớp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tiếng sét 2.cái sàng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cái rây

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

chớp

lightning

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 flashing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shimmer

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
1. chớp

bolt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chớp

Blitz

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blitzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum Betrieb der Blinkleuchten werden elektronische Blinkgeber verwendet.

Bộ chớp đèn điện tử được dùng để vận hành đèn chớp.

Blinklicht links

Đèn chớp bên trái

Warnblinkanlage.

Bộ đèn chớp cảnh báo.

Plusverbindung (Blinkleuchte rechts)

Đầu nối dương (Đèn chớp phải)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gewitterblitz:

Sấm chớp:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vom Blitz erschlagen werden

bị sét đánh chết', [schnell] wie der Blitz /wie ein geölter Blitz (ugs.): nhanh như chớp

wie ein Blitz aus heiterem Himmel

hoàn toàn bất ngờ, xảy ra đột ngột

einschlagen wie ein Blitz

xuất hiện đột ngột gây xôn xao dư luận

die Nachricht schlug ein wie ein Blitz

tin tức ấy đến bất ngờ như sét đánh', wie vom Blitz getroffen: như bị sét đánh ngang tai.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

shimmer

chớp (nhẹ) ; ánh sáng mờ atmospheric ~ ánh mờ của khí quyển

lightning

chớp, tia chớp return ~ chớp hồi ribbon ~ chớp dạng dải rocket ~ chớp dạng tên lửa star ~ , stellar ~ chớp sao, thiên thạch streak ~ chớp dài, chớp dạng vệt volcanic ~ chớp núi lửa zigzag ~ chớp ngoằn ngoèo

bolt

1. chớp; tiếng sét 2.cái sàng, cái rây

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blitz /[blits], der; -es, -e/

chớp; tia chớp; sét;

bị sét đánh chết' , [schnell] wie der Blitz /wie ein geölter Blitz (ugs.): nhanh như chớp : vom Blitz erschlagen werden hoàn toàn bất ngờ, xảy ra đột ngột : wie ein Blitz aus heiterem Himmel xuất hiện đột ngột gây xôn xao dư luận : einschlagen wie ein Blitz tin tức ấy đến bất ngờ như sét đánh' , wie vom Blitz getroffen: như bị sét đánh ngang tai. : die Nachricht schlug ein wie ein Blitz

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blitz /m/KT_ĐIỆN/

[EN] lightning

[VI] sét, chớp

Blitzen /nt/ĐIỆN/

[EN] lightning

[VI] sét, chớp

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Blitz

[EN] lightning

[VI] sét, chớp

Từ điển tiếng việt

chớp

- 1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.< br> - 2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flashing /điện/

chớp

Sự phóng điện ở chung quanh hoặc trên một mạch cách điện. Việc tạm thời dẫn dòng điện một chiều dây kích từ một máy phát điện trong một thời gian ngắn để máy có thể phát điện trở lại sau một thời gian không làm việc vì đã mất từ dư khiến máy không tự kích từ được.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lightning

chớp