flashing
tấm che khe nối
flashing /xây dựng/
tấm che khe nối
Một dải bằng đồng hoặc sắt tây đặt ở mối nối ngoài tại bề mặt một tòa nhà, chẳng hạn như xung quanh ống khói hoặc cửa sổ giúp mối nối không bị nước thẩm thấu.
A strip of tin or copper placed at the exterior junction of a building surface, such as around a chimney or window, to make joints watertight.
flashing /xây dựng/
sự tỏa sáng
flashing /điện/
sự tỏa sáng
Sự phóng điện ở chung quanh hoặc trên một mạch cách điện. Việc tạm thời dẫn dòng điện một chiều dây kích từ một máy phát điện trong một thời gian ngắn để máy có thể phát điện trở lại sau một thời gian không làm việc vì đã mất từ dư khiến máy không tự kích từ được.
flashing /điện lạnh/
sự tỏa sáng
flashing
lớp trét kín
flashing
mái che tường
flashing /xây dựng/
mái che tường
flashing /điện/
chớp
Sự phóng điện ở chung quanh hoặc trên một mạch cách điện. Việc tạm thời dẫn dòng điện một chiều dây kích từ một máy phát điện trong một thời gian ngắn để máy có thể phát điện trở lại sau một thời gian không làm việc vì đã mất từ dư khiến máy không tự kích từ được.
flashing
sự loé sáng
flashing
sự cách nước
flashing, sealing apron
lớp trét kín
burst, flashing, short-burst
chớp sáng
blinking, flash, flashing, flicker
sự nhấp nháy
flare, flared-out, flashing, flush
sự loé sáng
cladding, damp course, damp-proof course, flashing
lớp chống thấm
backwash, flashing, head, rise of tide, water pileup, water raising
sự dâng nước