flare /y học/
phản ứng ban đỏ
flare
ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng
Ngọn lửa hoặc ánh sáng bùng lên, hay cái gì đó tương tự như thế; trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau dụng cụ tạo ra nguồn ánh sáng rất lớn để làm tín hiệu đích hay để chiếu sáng khu vực sân bay.
A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include a device that generates a single source of intense light for purposes of target or airfield illumination.
flare
lỗ hình côn
flare /y học/
phản ứng ban đỏ
flare
ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng
flare
đèn chiếu sáng
flare /hóa học & vật liệu/
ngọn lửa của khí thải
Một ngọn lửa sử dụng trong trường hợp một chiếc lò thường lắp phía ngoài nhà ở vị trí cao, dùng để xử lý các khí thải dễ bắt lửa từ các quy trình tinh luyện.
A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include a burner, usually installed outdoors in an elevated position, used to dispose of combustible waste gases from chemical or refining processes by igniting them..
flare
loé áng
flare
sự loé sáng
flare
lửa báo hiệu
flare, flash /điện lạnh;xây dựng;xây dựng/
ánh sáng loé
flare, flaring /dệt may/
sự loe rộng
flare, flared /cơ khí & công trình;dệt may;dệt may/
chỗ loe
Sự nở ra hoặc làm dày lên xung quanh một đầu của vật thể hình trụ hoặc hình cầu.
An expansion or thickening around an end of a cylindrical or spherical body, such as the base of a rocket.
airplane flare, flare /giao thông & vận tải/
pháo sáng
Một ngọn lửa được phóng ra từ một máy bay dùng làm tín hiệu, đặc biệt nó được gắn vào một cái dù nhỏ.
A flare that is released from an airplane as a signal or source of light, especially one that is attached to a small parachute.
flare, smoke flare /ô tô/
đèn báo khói
Là thiết bị báo khần làm giảm khói hoặc tia lửa trong vòng 5 phút.
bell mouth, flare
ống loe
flare, flared-out, flashing, flush
sự loé sáng
dashboard lamp, flare, floodlight, illuminator, lumen luminaire
đèn chiếu sáng