airplane flare, flare /giao thông & vận tải/
pháo sáng
Một ngọn lửa được phóng ra từ một máy bay dùng làm tín hiệu, đặc biệt nó được gắn vào một cái dù nhỏ.
A flare that is released from an airplane as a signal or source of light, especially one that is attached to a small parachute.
pyrotechnics /giao thông & vận tải/
chất làm pháo hoa, pháo sáng
pyrotechnics /giao thông & vận tải/
thuật làm pháo hoa, pháo sáng
pyrotechnics /hóa học & vật liệu/
thuật làm pháo hoa, pháo sáng
Thuật tạo ra hoặc sử dụng những chất liệu làm pháo hoa.
The art of making or using such materials. Also, pyrotechny.the art of making or using such materials. Also, pyrotechny.
pyrotechnics /hóa học & vật liệu/
chất làm pháo hoa, pháo sáng
Thuật ngữ chung để chỉ nhiều loại hóa chất khác nhau dùng để tạo ra khói hoặc ánh sáng; các ứng dụng trong quân đội bao gồm tạo tín hiệu, chiếu sáng và quét; các ứng dụng không thuộc quân đội bao gồm việc chế tạo pháo sáng, pháo hoa.
A collective term for various chemicals for producing smoke or light; military uses include signaling, illuminating, and screening; nonmilitary uses include flares and fireworks.a collective term for various chemicals for producing smoke or light; military uses include signaling, illuminating, and screening; nonmilitary uses include flares and fireworks.
flare
ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng
Ngọn lửa hoặc ánh sáng bùng lên, hay cái gì đó tương tự như thế; trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau dụng cụ tạo ra nguồn ánh sáng rất lớn để làm tín hiệu đích hay để chiếu sáng khu vực sân bay.
A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include a device that generates a single source of intense light for purposes of target or airfield illumination.
flare /giao thông & vận tải/
ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng
flare
ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng