burst
phụt tóc
burst
vỡ tung
burst
sự nổ vỏ xe
burst /xây dựng/
bùng cháy
burst /xây dựng/
bùng cháy
burst
truyền loạt
Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
burst /toán & tin/
truyền từng khối
burst /xây dựng/
sự nổ tung
burst /ô tô/
sự nổ vỏ xe
burst /xây dựng/
nổ (mìn)
burst /xây dựng/
sự nổ tung
burst /ô tô/
sự nổ vỏ xe
burst /toán & tin/
phân chia giấy
burst /điện/
chớp sáng
burst /toán & tin/
tách giấy
Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
burst
sự bắn đá
burst /cơ khí & công trình/
sự bắn đá
burst
sự bắt tung toé
burst
sự rách
burst, deflagrate, deflagration
bùng cháy
blow, burst
sự nổ mìn
burst, bursting
sự tõe ra
burst, burst tire /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
vỏ xe bị thủng