damp course /xây dựng/
mặt ngăn ảm
Một màng hoặc một lớp phủ chống nước, thẳng đứng hoặc dốc được làm bằng vật liệu không thấm nước như nhựa đường, lá đồng, màng Politen, đá phiến được phủ lên tường để ngăn nước thấm vào trong.
A vertical or sloping waterproof membrane or skin composed of an impervious material such as asphalt, copper sheet, polythene film, blue brick, or slate, placed upon a wall to keep out water.
damp course
lớp cách nước
cladding, damp course, damp-proof course, flashing
lớp chống thấm
damp course, damp-proof course, sealing coat, waterproofing membrane
lớp cách nước