membrane waterproofing, water-proof membrane, waterproofing membrane
màng không thấm nước
Việc ứng dụng vật liệu không thấm nước vào nền móng để chống ẩm.
The application of impervious material to a foundation to act as a barrier against moisture.
damp course, damp-proof course, sealing coat, waterproofing membrane
lớp cách nước
membrane of waterproofing, moisture barrier, pressure-grouted diaphragm, waterproof membrane, waterproofing membrane
màng chống thấm