TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gering

bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 a nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ mọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem khinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tôn trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gering

little

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

minor

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

gering

gering

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gering (meist vernachlässigbar).

Ít (hầu hết không đáng kể).

Gering (meist vernachlässigbar)

Ít (hầu hết không đáng kể)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Dosiervolumen zu gering

:: Thể tích định liều lượng quá ít

:: Entlüftung zu gering

:: Thoát khí quá ít

Die Wasseraufnahme bleibt gering.

Sự hấp thụ nước ít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Abstand wird immer geringer

khoảng cách ngày càng thu hẹp lại

um ein Geringes

cụm từ này có ba nghĩa: (a) vì một ít tiền

(b) một chút đỉnh, một ít, chút ít

(c) hầu như, gần như, suýt chút nữa.

er hatte nicht die geringste Lust

hắn cảm thấy không có chút hứng thú

sie schätzte ihn gering

cô ta xem thường hắn

er ist auch im Geringsten genau

anh ta là người vô cùng cần thận

nicht das Geringste

nói chung là không, không chút nào

nicht im

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine gering e Anforderung

sự đòi hỏi khiêm tôn; ~

in nicht gering er Verlegenheit (Geldnot) befinden

hơi quẫn bách, bị túng bấn; ein ~ es

am gering sten

ít nhất;

nicht im gering sten

hoàn toàn không, tuyệt nhiên không; um

ein gering es erhöhen

tăng lên không đáng kể;

um ein gering es kaufen

mua rẻ; von

j-m gering dénken

đánh giá thấp về ai; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gering /schät zen (sw. V.; hat)/

coi thường; bỏ qua; xem khinh; không tôn trọng; không chú ý;

gering /[go'rirj] (Adj.)/

nhỏ; bé; ít (un- bettächtlich klein);

der Abstand wird immer geringer : khoảng cách ngày càng thu hẹp lại um ein Geringes : cụm từ này có ba nghĩa: (a) vì một ít tiền (b) một chút đỉnh, một ít, chút ít : (c) hầu như, gần như, suýt chút nữa. :

gering /[go'rirj] (Adj.)/

thấp; nhỏ; không đáng kể; không quan trọng (geringfügig, unbedeutend);

er hatte nicht die geringste Lust : hắn cảm thấy không có chút hứng thú sie schätzte ihn gering : cô ta xem thường hắn er ist auch im Geringsten genau : anh ta là người vô cùng cần thận nicht das Geringste : nói chung là không, không chút nào nicht im :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gering

1 a nhỏ, bé, nhỏ mọn, nhỏ bé; xấu, kém, thấp kém; rẻ, rẻ tiền; éine gering e Anforderung sự đòi hỏi khiêm tôn; gering e Léute nhũng ngưòi bình thưông; sich in nicht gering er Verlegenheit (Geldnot) befinden hơi quẫn bách, bị túng bấn; ein gering es tun góp phần cống hién của mình; II adv nhỏ bé, ít ỏi; am gering sten ít nhất; nicht im gering sten hoàn toàn không, tuyệt nhiên không; um ein gering es erhöhen tăng lên không đáng kể; um ein gering es kaufen mua rẻ; von j-m gering dénken đánh giá thấp về ai; - gerechnet ít nhất, ít ra, cùng lắm.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gering

little

gering

minor