Belanglosigkeit /f =, -en/
sự] nhỏ mọn, không quan trọng.■
gering
1 a nhỏ, bé, nhỏ mọn, nhỏ bé; xấu, kém, thấp kém; rẻ, rẻ tiền; éine gering e Anforderung sự đòi hỏi khiêm tôn; gering e Léute nhũng ngưòi bình thưông; sich in nicht gering er Verlegenheit (Geldnot) befinden hơi quẫn bách, bị túng bấn; ein gering es tun góp phần cống hién của mình; II adv nhỏ bé, ít ỏi; am gering sten ít nhất; nicht im gering sten hoàn toàn không, tuyệt nhiên không; um ein gering es erhöhen tăng lên không đáng kể; um ein gering es kaufen mua rẻ; von j-m gering dénken đánh giá thấp về ai; - gerechnet ít nhất, ít ra, cùng lắm.
Spießbürgerlichkeit /f =/
tính] thiển cận, nhỏ nhen, nhỏ mọn, phi -li -xtanh.
kleinlichdenkend /a/
nhỏ nhen, nhỏ mọn, tẹp nhẹp, bần tiện.
unwesentlich /a/
không quan trọng, không đáng kể, nhỏ, nhỏ mọn; nicht unwesentlich khá lón, khá quan trọng.
Bagatellsachen /pl/
1. [diều, đổ vật] vặt vãnh, nhỏ mọn, không đáng kể; 2. vụ án nhỏ.
Schmarren /m-s, = (khinh bỉ)/
chuyện, việc, điều] tầm phào, tẹp nhẹp, vặt vãnh, nhỏ mọn, vó vẩn.
Bagatelle /f =, -n/
1. [điều] vặt vãnh, nhỏ mọn, không đáng kể; 2. tiểu phẩm nhạc nhẹ.
mikrologisch /a/
nhỏ nhen, nhỏ mọn, tủn mủn, tẹp nhẹp, bần tiện.
Tüftelei /f =, -en/
tính] nhỏ mọn, nhỏ nhen, thông thái rỏm, cố chấp, cầu kì.
Wenigkeit /f =, -en/
điều] nhỏ mọn, vặt vãnh, không đáng kể, tầm thưông, tẹp nhẹp.
Minutiosität /f =, -en/
1. [tính] nhỏ mọn, nhỏ nhen; 2. [thói] thông thái rỏm, cố chấp, cầu ki.
minuziös /a/
1. nhỏ mọn, nhỏ nhen; 2. thông thái rỏm, cố chấp, câu nệ.
Nichtigkeit /f =, -en/
1. [sự] nhỏ mọn, vặt vãnh, tẹp nhẹp; [kẻ, đồ] nhỏ nhen, hèn mọn; 2. [sự] mất hiệu lực, vô hiệu.
groschensuchtig /a/
lặt vặt, vặt vãnh, vụn vặt, nhỏ mọn, ham, hám, tham lam.
spießbürgerlich /a/
hẹp hòi, hủ lậu, nhỏ nhen, nhỏ mọn, phàm tục, phi -li -xtanh.
nichtssagend /a/
vố nghĩa, vô ích, nhó, nhỏ mọn, trổng không, rỗng tuéch. '
Tüfteler /m -s, = (khinh bỉ)/
nguòi] nhỏ mọn, nhỏ nhen, thông thái rỏm, kẻ có chắp, kẻ mọt sách.
unbedeutend /a/
1. nhô, bé, ít; mọn, nhó bé, ít ỏi, không quan trọng, không đáng kể; 2. nhỏ nhen, hèn mạt, hèn hạ, nhỏ mọn (về người).
Knauserei /f =, en/
tính, thói] hà tiện, keo bẩn, bủn xỉn, keo cú, nhỏ mọn, nhỏ nhen.
knauserig /a/
hà tiện, keo bẩn, bủn xỉn, keo cú, nhỏ mọn, nhỏ nhen.
geringfügig /a/
không dang kể, không quan trọng lắm, ít quan trong, nhỏ mọn, trông rỗng; đạm bạc, ít ỏi (về thúc ăn).
Scheiße /f = (/
1. phân, cút; 2. [điều] vặt vãnh, nhỏ nhặt, nhỏ mọn, không đáng kể; ♦ er sitzt in der Scheiße bị tẽn tò, bị bẽ mặt, bị xắu hổ; /n aus der Scheiße ziehen cúu nguy [cứu khổ, CÜU nạn] cho ai, cúu ai thoát khỏi tai họa.
unbeträchtlich /(unbeträchtlich) a/
(unbeträchtlich) nhỏ, bé, ít, mọn, nhỏ bé, nhỏ mọn, ít ỏi, không dáng kể.
unhold /a/
hẹp hòi, nhỏ mọn, nhỏ nhen, xấu bụng, không có thiện ý, có ác ý, không thân thiện; đầy ác cảm, ghét bỏ, hằn học.
kleinstädtisch /a/
1. [thuộc về] tỉnh lị, quê mùa; 2. hẹp hòi, hủ lậu, nhỏ nhen, ti tiện, nhỏ mọn, phàm tục, phi -li -xtanh.
Winzigkeit /f =, -en/
1. chút xíu, chút ít, một ít, một tí, tí chút, tí tẹo; 2. pl [diều] vặt vãnh, nhỏ mọn, không đáng kể.
Jux /m -es, -e/
1. [câu, lòi, trò, lói, chuyên] đùa, nói đùa, nói chơi, pha trò, bỡn cợt, đùa bỡn, nghịch ngợm; [điều] ngu xuẩn, vô lí, nhảm nhí; 2. [chuyên, điều, việc] tầm phào, vặt vãnh, nhỏ mọn, vó vẩn; [đồ] trang sức nhỏ.
Spielerei /f= , -en/
1. trò chơi, trò đùa nghịch, trò vui, trò đùa; 2. [chuyên, điều, việc] tẹp nhẹp, trò vui, trò đùa; 2. [chuyện, điều, việc] tẹp nhẹp, tầm thường, vặt vãnh, nhỏ mọn, vó vẩn; sich mit Spieler en beschäftigen làm những đều vặt vãnh, làm những điều tầm thường.
simpel /a/
1. đơn, đơn giản; 2. giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên; 3. đơn sơ, nghèo hèn, nhỏ mọn, không đáng kể; 4. ngu dại, dốt nát, thiếu kinh nghiêm; ein simpler Mensch ngưòi chất phác, kẻ ngây ngô, đồ ngó.
schofel,schofelig /a/
1. xắu, tồi, xấu xa, tồi tàn, tồi tệ, không rafci, hèn hạ, đê tiện, đê hèn, đê mạt, đều cáng, ti tiện, khả ố; 2. vặt vãnh, lặt vặt, nhỏ mọn; 3. nghèo nàn, đáng thương, tội nghiệp.