TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schmarren

tầm phào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẹp nhẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vặt vãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ mọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vó vẩn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bánh trứng rắc nho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bánh kẹp mềm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác phẩm tầm phào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sách rẻ tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện tầm phào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện tẹp nhẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện vặt vãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện nhỏ mọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện vớ vẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói chung là không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schmarren

Schmarren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schmarren /['Jmaron], der; -s, -/

(österr , auch südd ) bánh trứng rắc nho; bánh kẹp mềm;

Schmarren /['Jmaron], der; -s, -/

(ugs abwertend) tác phẩm (phim, truyện) tầm phào; sách rẻ tiền;

Schmarren /['Jmaron], der; -s, -/

(ugs abwertend) chuyện tầm phào; chuyện tẹp nhẹp; chuyện vặt vãnh; chuyện nhỏ mọn; chuyện vớ vẩn;

Schmarren /['Jmaron], der; -s, -/

hoàn toàn không; nói chung là không;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schmarren /m-s, = (khinh bỉ)/

chuyện, việc, điều] tầm phào, tẹp nhẹp, vặt vãnh, nhỏ mọn, vó vẩn.