lütt /(Adj.; -er, -este) (nordd. ugs.)/
nhỏ;
bé;
tiểu (klein);
grusig /(Adj.)/
nhỏ;
bé;
vụn;
gering /[go'rirj] (Adj.)/
nhỏ;
bé;
ít (un- bettächtlich klein);
khoảng cách ngày càng thu hẹp lại : der Abstand wird immer geringer cụm từ này có ba nghĩa: (a) vì một ít tiền : um ein Geringes : (b) một chút đỉnh, một ít, chút ít : (c) hầu như, gần như, suýt chút nữa.
Geringsten /không chút nào, hầu như là không. 3. (geh.) thuộc tầng lớp bình dân, bình thường; das geringe Volk/
(Jägerspr ) (thú rừng) bé;
nhỏ;
còn non (klein, jung);
schwach /[Jvax] (Adj.; schwächer [’Jvexar], schwächste ['Jvexst...])/
ít;
nhỏ;
bé;
bé nhỏ;
thưa thớt;
một vùng đất thưa thớt dân cư. : ein schwach bevölkertes Land
Baby /Cbe:bi], das; -s, -s/
hài nhi;
trẻ sơ sinh;
trẻ con chưa đầy năm;
bé con (Säugling, Kleinkind);
một em bé dễ thương' , sie erwartet ein Baby: cô ẩy đang có thai. : ein süßes Baby
Dirne /[’dirna], die; -n/
(veraltet, noch mundartl ) con bé;
cô gái trẻ (junges Mädchen);
Maid /[mait], die; -, -en (veraltet, noch spott.)/
cô bé;
cô gái;
con bé;