Việt
vị thành niên
em nhỏ
Nhỏ
bé
thứ
chưa đến tuổi trưỏng thành
chưa thành niên.
chưa đến tuổi trưởng thành
chưa thành niên
chưa đến tuểi trưởng thành
Anh
Minor
Đức
nicht vollijährig.
unmündig
minderjährig
minderjahrig
unmundig
Hier besteht ein Beschäftigungsverbot für Jugendliche.
Do đó nghiêm cấm sử dụng lao động dưới tuổi vị thành niên cho các công việc này.
Einsteigen und Einfahren in Behälter, Silos und enge Räume sind gefährliche Arbeiten nach § 8 der Unfallverhütungsvorschrift (BGV A1) und § 22 des Jugendarbeitsschutzgesetzes.
Leo vào và làm việc trong bình chứa, xi-lô và ở nơi hẹp là các công việc nguy hiểm theo như điều § 8 của luật Phòng tránh nguy hiểm (BGV A1) và điều § 22 của luật Bảo vệ người lao động dưới tuổi vị thành niên.
minderjahrig /(Adj.) (Rechtsspr.)/
chưa đến tuổi trưởng thành; vị thành niên; chưa thành niên;
unmundig /(Adj.)/
chưa đến tuểi trưởng thành; vị thành niên; chưa thành niên;
unmündig /a/
chưa đến tuổi trưỏng thành, vị thành niên, chưa thành niên.
minderjährig /a/
minor
Nhỏ, bé, thứ, vị thành niên (đk 97)
Vị thành niên, em nhỏ