TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhỏ xíu

nhỏ xíu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tí hon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tí xíu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tí tẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùn tịt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còi cọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bé tí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ tí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bé tí ti

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nhỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bé tí ti.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tí tẹo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhỏ xíu

kleinwinzig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

piepsig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwergartig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwergenhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klimperklein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klitzeklein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knirpsig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein winziges Licht, fern, durch ein dichtes Gehölz.

Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.

Er fühlt sich leer, und er starrt interesselos auf den winzigen schwarzen Fleck und die Alpen.

Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A tiny light, far through a thicket of trees.

Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.

He feels empty, and he stares without interest at the tiny black speck and the Alps.

Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klitzeklein /a/

nhỏ xíu, rất nhỏ.

kleinwinzig /a/

nhỏ xíu, tí hon, tí xíu, tí tẹo, bé tí ti.

knirpsig /a/

nhỏ, bé, tiểu, nhỏ xíu, tí hon, tí xíu, tí tẹo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

piepsig /(Adj.) (ugs.)/

nhỏ xíu (winzig);

zwergartig /(Adj.)/

lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc;

zwergenhaft /(Adj.; -er, -este)/

lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc;

klimperklein /(Adj.) (landsch. emotional)/

bé tí; nhỏ tí; nhỏ xíu;

kleinwinzig /(Adj.) (fam.)/

nhỏ xíu; tí hon; tí xíu; tí tẹo; bé tí ti;