TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trẻ nhỏ

trẻ nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trẻ con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứa bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con nít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứa bé con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trê sơ sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con thơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hài nhi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thánh hài đổng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trẻ nhỏ

Bambino

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Krümel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kleinchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be be

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Konzentrationsabhängig kommt es zunächst bei Risikogruppen (z. B. Kleinkinder, Kranke und ältere Menschen) zu Schleimhautreizungen, Atem- und Kreislaufbeschwerden.

Tùy thuộc vào nồng độ của chúng, trước tiên những nhóm nguy cơ (thí dụ trẻ nhỏ, người bệnh và người cao tuổi) bị kích thích niêm mạc, rối loạn tuần hoàn và khó thở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Familie mit acht Bambini

một gia đình có tám đứa con lít nhít.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Be be /n -s, -s, em/

bé, trẻ nhỏ, trê sơ sinh

Bambino /m =/

đúa] con thơ, con nhỏ, trẻ nhỏ, trẻ con, hài nhi, thánh hài đổng (về cơ đốc giáo).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Krümel /[’kry:mal], der; -s, -/

(đùa) đứa bé; trẻ nhỏ (kleines Kind);

Bambino /der; -s, ...ni, ugs./

con nhỏ; trẻ nhỏ; trẻ con (kleines Kind);

một gia đình có tám đứa con lít nhít. : eine Familie mit acht Bambini

Kleinchen /das; -s, - (PI. selten)/

trẻ nhỏ; con nít; đứa bé con;