Kind /n -(e)s, -er/
trẻ con, trẻ em, em bé; von - auf tù thôi thơ ấu; ein herangewachse nes Kind [cậu] thiếu niên; ein uneheliches (ci) ein natürliches Kind con ngoài giá thú, con hoang; ein Kind der Liebe đưa con của tình yêu (con ngoài giá thú); ein Kind des Glückes con cưng của vận sổ, ngưỏi may, sô đỏ; ein - seiner Zeit đúa con của thài đại; ein Kind des Tódes đúa trẻ hấp hôi; du ármes -I con ngưòi đáng thương!; sie hat ein Kind bekommen cô ấy sinh cháu; mít einem Kind gehen ein Kind unter dem Herzen trägen có chửa, có mang, có thai, có nghén; dasKindáustragen có thai, có mang, có chủa, có nghén; j-n an Kind es Statt ánnehmen nhận ai làm con nuôi; mit Kind und Kégel vdi cả gia đình; er hat nicht Kind noch Kégel nó hoàn toàn đơn độc, nó chưa vợ con;
knabenhaft /a/
trẻ con, ấu trĩ, con nít.
Knabenhaftigkeit /f =/
tính] trẻ con, con nít, ấu trĩ.
bubenhaft /a/
thuộc về] cậu bé, trẻ con, ấu tri, con nít.
Wickelkind /n -(e)s, -er/
đứa] con thơ, con nhỏ, trẻ thơ, trẻ con, hài nhi; Wickel
kindisch /I a/
của] trẻ con, ấu tri, non nót, ngây thơ, ngây ngô; - e Handschrift nét chữ trẻ em; - werden trỏ lại nhưtrẻ con; II adv [theo kiểu] trẻ con, con nít;
Bambino /m =/
đúa] con thơ, con nhỏ, trẻ nhỏ, trẻ con, hài nhi, thánh hài đổng (về cơ đốc giáo).