pueril /[pue...] (Adj.) (Psych. Med.)/
(thuộc) trẻ con;
(thuộc) nhi đồng;
trẻ thơ (kindlich);
những nét trẻ con. : puerile Züge
Kind /[kint], das; -[e]s, -er/
đứa bé;
đứa trẻ;
trẻ thơ;
một đứa bé mới chào đời : ein Kind kommt zur Welt sinh một đứa bé : ein Kind zur Welt bringen chứng ta sẽ thu xếp ổn thỏa thôi : (ugs.) wir werden das Kind schon richtig schaukeln chết từ trong trứng nước, thất bại ngay từ đầu : ein tot geborenes Kind sein hoàn toàn vô tội, vô tội như một đứa trẻ mới chào đời : unschuldig wie ein neugeborenes Kind sein làm cho một phụ nữ có bầu : jmdm. ein Kind machen/an- drehen (ugs.) rất tức giận về điều gì : ein Kind von Lumpen kriegen (landsch.) trẻ em từ 12 tuồi trở xuống : Kinder bis 12 Jahre cô ta không- còn là một đứa trẻ nữa : sie ist kein Kind mehr ngay cả một đứa trẻ cũng lăm được (chuyện đó quá đan giản) : das kann doch jedes Kind anh ta biết nàng từ thời thơ ấu : er kennt sie von an/von Kind auf mất bò mới lo làm chuồng : wenn das Kind in den Brunnen gefallen ist, deckt man ihn zu trẻ em và những người ngu luôn nói sự thật (không biết nói dối) : (Spr.) Kinder und Narren sagen die Wahrheit hậu thế, hậu duệ : Kind[er] und Kindeskinđer nói công khai, thẳng thắn : das Kind beim [rechten] Namen nennen (ugs.) cùng với cả gia đình. : mit Kind und Kegel