TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kind

trẻ con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trẻ em

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

em bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứa bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứa trẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trẻ thơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứa con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kind -

cai sữa cho con.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kind

infant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

kind

Kind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kind -

Kind -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

kind

enfant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Kind kommt zur Welt

một đứa bé mới chào đời

ein Kind zur Welt bringen

sinh một đứa bé

(ugs.) wir werden das Kind schon richtig schaukeln

chứng ta sẽ thu xếp ổn thỏa thôi

ein tot geborenes Kind sein

chết từ trong trứng nước, thất bại ngay từ đầu

unschuldig wie ein neugeborenes Kind sein

hoàn toàn vô tội, vô tội như một đứa trẻ mới chào đời

jmdm. ein Kind machen/an- drehen (ugs.)

làm cho một phụ nữ có bầu

ein Kind von Lumpen kriegen (landsch.)

rất tức giận về điều gì

Kinder bis 12 Jahre

trẻ em từ 12 tuồi trở xuống

sie ist kein Kind mehr

cô ta không- còn là một đứa trẻ nữa

das kann doch jedes Kind

ngay cả một đứa trẻ cũng lăm được (chuyện đó quá đan giản)

er kennt sie von an/von Kind auf

anh ta biết nàng từ thời thơ ấu

wenn das Kind in den Brunnen gefallen ist, deckt man ihn zu

mất bò mới lo làm chuồng

(Spr.) Kinder und Narren sagen die Wahrheit

trẻ em và những người ngu luôn nói sự thật (không biết nói dối)

Kind[er] und Kindeskinđer

hậu thế, hậu duệ

das Kind beim [rechten] Namen nennen (ugs.)

nói công khai, thẳng thắn

mit Kind und Kegel

cùng với cả gia đình.

ein uneheliches Kind

một đứa con ngoại hôn

(Spr.) kleine Kinder, kleine Sorgen r große Kinder, große Sorgen

con nhỏ lo ít, con lớn lo nhiều

er ist ein echtes Berliner Kind

anh ta là người Berlin chinh cống

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein herangewachse nes Kind

[cậu] thiếu niên;

ein uneheliches (ci) ein natürliches Kind

con ngoài giá thú, con hoang;

ein Kind der Liebe

đưa con của tình yêu (con ngoài giá thú); ein ~

ein Kind des Tódes

đúa trẻ hấp hôi;

hat ein Kind bekommen cô

ấy sinh cháu;

mít einem Kind gehen ein Kind unter dem Herzen trägen

có chửa, có mang, có thai, có nghén;

dasKindáustragen có

thai, có mang, có chủa, có nghén;

j-n an Kind es Statt ánnehmen

nhận ai làm con nuôi;

mit Kind und Kégel

vdi cả gia đình;

er hat nicht Kind noch Kégel

nó hoàn toàn đơn độc, nó chưa vợ con;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kind /[kint], das; -[e]s, -er/

đứa bé; đứa trẻ; trẻ thơ;

ein Kind kommt zur Welt : một đứa bé mới chào đời ein Kind zur Welt bringen : sinh một đứa bé (ugs.) wir werden das Kind schon richtig schaukeln : chứng ta sẽ thu xếp ổn thỏa thôi ein tot geborenes Kind sein : chết từ trong trứng nước, thất bại ngay từ đầu unschuldig wie ein neugeborenes Kind sein : hoàn toàn vô tội, vô tội như một đứa trẻ mới chào đời jmdm. ein Kind machen/an- drehen (ugs.) : làm cho một phụ nữ có bầu ein Kind von Lumpen kriegen (landsch.) : rất tức giận về điều gì Kinder bis 12 Jahre : trẻ em từ 12 tuồi trở xuống sie ist kein Kind mehr : cô ta không- còn là một đứa trẻ nữa das kann doch jedes Kind : ngay cả một đứa trẻ cũng lăm được (chuyện đó quá đan giản) er kennt sie von an/von Kind auf : anh ta biết nàng từ thời thơ ấu wenn das Kind in den Brunnen gefallen ist, deckt man ihn zu : mất bò mới lo làm chuồng (Spr.) Kinder und Narren sagen die Wahrheit : trẻ em và những người ngu luôn nói sự thật (không biết nói dối) Kind[er] und Kindeskinđer : hậu thế, hậu duệ das Kind beim [rechten] Namen nennen (ugs.) : nói công khai, thẳng thắn mit Kind und Kegel : cùng với cả gia đình.

Kind /[kint], das; -[e]s, -er/

đứa con;

ein uneheliches Kind : một đứa con ngoại hôn (Spr.) kleine Kinder, kleine Sorgen r große Kinder, große Sorgen : con nhỏ lo ít, con lớn lo nhiều er ist ein echtes Berliner Kind : anh ta là người Berlin chinh cống

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kind /n -(e)s, -er/

trẻ con, trẻ em, em bé; von - auf tù thôi thơ ấu; ein herangewachse nes Kind [cậu] thiếu niên; ein uneheliches (ci) ein natürliches Kind con ngoài giá thú, con hoang; ein Kind der Liebe đưa con của tình yêu (con ngoài giá thú); ein Kind des Glückes con cưng của vận sổ, ngưỏi may, sô đỏ; ein - seiner Zeit đúa con của thài đại; ein Kind des Tódes đúa trẻ hấp hôi; du ármes -I con ngưòi đáng thương!; sie hat ein Kind bekommen cô ấy sinh cháu; mít einem Kind gehen ein Kind unter dem Herzen trägen có chửa, có mang, có thai, có nghén; dasKindáustragen có thai, có mang, có chủa, có nghén; j-n an Kind es Statt ánnehmen nhận ai làm con nuôi; mit Kind und Kégel vdi cả gia đình; er hat nicht Kind noch Kégel nó hoàn toàn đơn độc, nó chưa vợ con;

Kind -

cai sữa cho con.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kind /TECH,INDUSTRY/

[DE] Kind

[EN] infant

[FR] enfant