TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trẻ em

trẻ em

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứa bé

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ấu tri

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trẻ con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

em bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

trẻ em

 child

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trẻ em

Kinder

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kinderei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kind

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Darf nicht in die Hände von Kindern gelangen.

Không được để lọt vào tay trẻ em.

P102 Darf nicht in die Hände von Kindern gelangen.

P102 Không được để lọt vào tay trẻ em.

Unter Verschluss und für Kinder unzugänglich aufbewahren

Bảo quản nơi khóa kín và không để trẻ em tiếp cận

Nicht für den Anstrich von Gegenständen verwenden, die von Kindern gekaut oder gelutscht werden könnten.

Không được dùng để sơn những vật dụng mà trẻ em có thể nhai hay ngậm trong miệng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bild 3: Kinderfahrradhelm aus EPS

Mũ bảo hiểm cho trẻ em bằng EPS

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein herangewachse nes Kind

[cậu] thiếu niên;

ein uneheliches (ci) ein natürliches Kind

con ngoài giá thú, con hoang;

ein Kind der Liebe

đưa con của tình yêu (con ngoài giá thú); ein ~

ein Kind des Tódes

đúa trẻ hấp hôi;

hat ein Kind bekommen cô

ấy sinh cháu;

mít einem Kind gehen ein Kind unter dem Herzen trägen

có chửa, có mang, có thai, có nghén;

dasKindáustragen có

thai, có mang, có chủa, có nghén;

j-n an Kind es Statt ánnehmen

nhận ai làm con nuôi;

mit Kind und Kégel

vdi cả gia đình;

er hat nicht Kind noch Kégel

nó hoàn toàn đơn độc, nó chưa vợ con;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kinderei /f =, -en/

thòi, tính chất, thái độ] trẻ em, ấu tri; tính trẻ con; [sự] tinh nghịch, nghịch ngợm; Kinderei en tréiben xử sự như tré con, nghịch, nghịch ngợm.

Kind /n -(e)s, -er/

trẻ con, trẻ em, em bé; von - auf tù thôi thơ ấu; ein herangewachse nes Kind [cậu] thiếu niên; ein uneheliches (ci) ein natürliches Kind con ngoài giá thú, con hoang; ein Kind der Liebe đưa con của tình yêu (con ngoài giá thú); ein Kind des Glückes con cưng của vận sổ, ngưỏi may, sô đỏ; ein - seiner Zeit đúa con của thài đại; ein Kind des Tódes đúa trẻ hấp hôi; du ármes -I con ngưòi đáng thương!; sie hat ein Kind bekommen cô ấy sinh cháu; mít einem Kind gehen ein Kind unter dem Herzen trägen có chửa, có mang, có thai, có nghén; dasKindáustragen có thai, có mang, có chủa, có nghén; j-n an Kind es Statt ánnehmen nhận ai làm con nuôi; mit Kind und Kégel vdi cả gia đình; er hat nicht Kind noch Kégel nó hoàn toàn đơn độc, nó chưa vợ con;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 child /y học/

đứa bé, trẻ em

 child

đứa bé, trẻ em

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trẻ em

Kinder n/pl.