enfant
enfant [õíõ] n. (và adj.) 1. Trẻ em, nhi đồng, đúa bé. Un enfant sage, bruyant: Một dứa trẻ khôn ngoan, hay làm ồn ào. Aménager une chambre d’enfant: Don một căn phòng cho trẻ em. Un spectacle pour enfants: Môt cuộc biếu diễn cho trẻ em. > Bóng Nguòi lớn úng xử như trẻ con. Ce sont de grands enfants: Đó là những người lớn mà như trế con. Elle fait l’enfant: Cô ta làm ra vẻ trẻ con. > Adj. Vous êtes bien enfant de croire à ces balivernes: Anh thật là trẻ con di tin vào những chuyên tầm phào. Rester très enfant: Hãy còn rất trẻ con. 2. Enfant de chœur. Lê sinh. -Bóng Ngây thơ. Un malin quì veut se faire passer pour un enfant de chœur: Một dúa , láu lỉnh muốn nguôi ta tưỏng mình là một lẻ, sinh. 3. Con, cháu. Etre l’aîné de six enfants: Là anh cả cùa sáu dứa em. Attendre un enfant: Có mang, có thai. Enfant naturel, enfant de l’amour. Con hoang, con ngoài giá thú. 4. Con cháu, hậu duệ, dồng dõi. D’après la Bible, nous sommes tous enfants d’Adam et Eve: Théo Kinh thánh, tất cả chúng ta dều là con cháu của Adam, và Eve. > sứ Les enfants de France: Các hoàng tử, con các vua nước Pháp và dòng dõi. > Con dân một nước. Un enfant de la Bretagne: Con dân của vùng Bretagne. Lui aussi est un enfant de la bourgeoisie: Chính hắn ta cũng là con nhà tư sản. > Enfant prodigue: Đúa con trở về nhà (theo Phúc âm). t> Enfant de Marie. Con gái đồng trinh. -(Bóng, Lắm khi hài huóc.) Con gái đoan trang và thơ ngây. > Enfant de troupe: Thiếu sinh quân. 5. Các con (gọi âu yếm). Mon (cher) enfant: Con thăn yêu (gọi một người ít tuồi hơn mình). Il ne faut pas vous décourager, mon enfant: Con oi, không nên nản lòng 6. Bóng sản phẩm, con đẻ. " Ressentiments jaloux, noirs enfants du dépit" (Corneille). " Mối hận thù ghen ghét của ta, dứa con den tối của sự bực mình" enfantement [ôfcitmS] n. m. 1. Lôithời Sự sinh đẻ. Les douleurs de l’enfantement: Nỗi dau của sự sinh dẻ. 2. Bóng Sáng tác, sáng tạo ra.