TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

enfant

infant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

enfant

Kind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

enfant

enfant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enfant /TECH,INDUSTRY/

[DE] Kind

[EN] infant

[FR] enfant

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enfant

enfant [õíõ] n. (và adj.) 1. Trẻ em, nhi đồng, đúa bé. Un enfant sage, bruyant: Một dứa trẻ khôn ngoan, hay làm ồn ào. Aménager une chambre d’enfant: Don một căn phòng cho trẻ em. Un spectacle pour enfants: Môt cuộc biếu diễn cho trẻ em. > Bóng Nguòi lớn úng xử như trẻ con. Ce sont de grands enfants: Đó là những người lớn mà như trế con. Elle fait l’enfant: Cô ta làm ra vẻ trẻ con. > Adj. Vous êtes bien enfant de croire à ces balivernes: Anh thật là trẻ con di tin vào những chuyên tầm phào. Rester très enfant: Hãy còn rất trẻ con. 2. Enfant de chœur. Lê sinh. -Bóng Ngây thơ. Un malin quì veut se faire passer pour un enfant de chœur: Một dúa , láu lỉnh muốn nguôi ta tưỏng mình là một lẻ, sinh. 3. Con, cháu. Etre l’aîné de six enfants: Là anh cả cùa sáu dứa em. Attendre un enfant: Có mang, có thai. Enfant naturel, enfant de l’amour. Con hoang, con ngoài giá thú. 4. Con cháu, hậu duệ, dồng dõi. D’après la Bible, nous sommes tous enfants d’Adam et Eve: Théo Kinh thánh, tất cả chúng ta dều là con cháu của Adam, và Eve. > sứ Les enfants de France: Các hoàng tử, con các vua nước Pháp và dòng dõi. > Con dân một nước. Un enfant de la Bretagne: Con dân của vùng Bretagne. Lui aussi est un enfant de la bourgeoisie: Chính hắn ta cũng là con nhà tư sản. > Enfant prodigue: Đúa con trở về nhà (theo Phúc âm). t> Enfant de Marie. Con gái đồng trinh. -(Bóng, Lắm khi hài huóc.) Con gái đoan trang và thơ ngây. > Enfant de troupe: Thiếu sinh quân. 5. Các con (gọi âu yếm). Mon (cher) enfant: Con thăn yêu (gọi một người ít tuồi hơn mình). Il ne faut pas vous décourager, mon enfant: Con oi, không nên nản lòng 6. Bóng sản phẩm, con đẻ. " Ressentiments jaloux, noirs enfants du dépit" (Corneille). " Mối hận thù ghen ghét của ta, dứa con den tối của sự bực mình" enfantement [ôfcitmS] n. m. 1. Lôithời Sự sinh đẻ. Les douleurs de l’enfantement: Nỗi dau của sự sinh dẻ. 2. Bóng Sáng tác, sáng tạo ra.