Việt
oắt con
chú bé
thằng bé
thằng ranh con
nhãi con
đứa trẻ ngỗ nghịch
trẻ con
nhãi ranh
cậu bé
nhãi ranh.
thằng lỏi
lỏi con
đứa trẻ nghịch ngợm
đúa bé tinh nghịch
đúa trê hu.
Đức
Gör
Striezel
Striezel II
Schlingel
'Kleiner Knirps,' sagte der Prinz, 'das brauchst du nicht zu wissen,' und ritt fort, ohne sich weiter umzusehen.
Hoàng tử đáp:- Đồ lùn oắt con! Điều đó không có dính líu gì đến mày cả! Rồi chàng cứ thế phóng ngựa đi, không thèm ngoảnh cổ lại.
Striezel II /m -s, =/
cậu bé, chú bé, thằng bé, thằng ranh con, oắt con, nhãi con, nhãi ranh.
Schlingel /m -s, =/
thằng lỏi, lỏi con, đứa trẻ nghịch ngợm, đúa bé tinh nghịch, oắt con, đúa trê hu.
Gör /das; -[e]s, -en (nordd., oft abwertend)/
(meist PI ) đứa trẻ ngỗ nghịch; trẻ con; oắt con;
Striezel /[’ftriitsal], der; -s, - (landsch.)/
chú bé; thằng bé; thằng ranh con; oắt con; nhãi con; nhãi ranh (Lausbub);