unbedarft /a (khẩu ngũ)/
ngó ngẩn, ngây thơ, non nđt.
Naturbursche /m, -n, -n (ngưỏi)/
trẻ trung vô tư, ngây thơ, khỏe mạnh; -
kindisch /I a/
của] trẻ con, ấu tri, non nót, ngây thơ, ngây ngô; - e Handschrift nét chữ trẻ em; - werden trỏ lại nhưtrẻ con; II adv [theo kiểu] trẻ con, con nít;
Naivität /f =, -en/
tính] ngây thơ, chát phác, mộc mạc, hôn nhiên, thuần phác.
einfältig /a/
ngây thơ, ngây ngô, chất phác, hồn nhiên, mộc mạc, thuần phác; dụt, hơi ngốc, hơi đần; thiển cận, nông cạn; - es Zeug những điều nhảm nhí, chuyện vớ vẩn.
Unschuld /f =/
1. [sự, tính chắt] vô tội; 2. [sự, tính] hồn nhiên, ngây thơ, chất phác; 3. [sự] trinh tiết, trinh bạch, trong trắng; ♦ seine Hände in Unschuld waschen « phủi trách nhiệm, giũ hét trách nhiệm.
naiv /a/
ngây thơ, ngây dại, ngây ngô, ohất phác, mộc mạc, hồn nhiên, thuần phác.
gänschenhaft /a/
ngu, ngóc, dại, ngu ngóc, ngu đớt, ngu xuẩn, dại dột, khô dại, ngây thơ, ngây dại, ngây ngô.
unbefangen /a/
1. tụ nhiên, thoải mái, không giả tạo, không khách khí, giản dị, xuề xòa, hồn nhiên, ngây thơ, ngây dại, ngây ngô, chân thành, thành tâm, thành thật, cỏi m< 5; 2. không thiên vị, công bằng, chí công, vô tự, chí công vô tư, khách quan, không tư vị.