TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngủ

ngủ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái găng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chùm lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búp len.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngu

ngu

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dại dột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quái thai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đần độn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con bò đực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu đần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu ngóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu xuẩn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu dôt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu xuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khò dại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu ngốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu dốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khò dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụng về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô kệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô lỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục mịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục cằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu dổt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại khò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô bịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuồng dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậy bạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu đớt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây thơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây ngô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ewaschen a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bần thỉu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhem nhuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lem luốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại dọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏ dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khờ dại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng chấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ngữ

ngữ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

ngứ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
ngù

ngù

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chùm lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chùm tua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túm tua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái găng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ngũ

ngũ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị lật nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngã lộn nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúi xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oằn xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng điện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên thủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh xuyên .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngụ

ngụ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ngự

ngự

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
con ngu

con ngu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ ngu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô bé khờ khạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô bé gàn dỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngủ quên

ngủ quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngủ qúa giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngủ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vợ ngư dân

vợ ngư dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái ngù

cái ngù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ngủ

sleep

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý

 sleep

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ngu

unintelligence

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

stupidity

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 idiocy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ngữ

words

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

speech

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

language

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to speak or discuss with

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
ngụ

 dwell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ngũ

sleep

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
ngù

corymb

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

ngủ

schlafen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschläfend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schlaf-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Quaste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

koksen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ngu

dusselig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dumm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bekloppt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

idiotisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

albern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unwissend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungebildet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwachköpfig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Trottel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ochsenhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kretine

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Homochse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kretinenhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dußlig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

läppisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

flapsig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

albem I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gänschenhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungewaschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngụ

wohnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ngự

königlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thronen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ngù

corymb

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

knacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Quaste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ngũ

überschlagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con ngu

Närrin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngủ quên

durchschlafen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vợ ngư dân

Fischerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái ngù

Bummel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

ngủ

Sommeil

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dummer Knirps,' sagte der Prinz ganz stolz, 'das brauchst du nicht zu wissen,' und ritt weiter.

Đồ lùn tịt ngu xuẩn. Điều đó không dính líu gì đến mày cả.Rồi chàng lại phóng ngựa đi tiếp.

Soll die dumme Gans bei uns in der Stube sitzen! sprachen sie,

Dì ghẻ cùng hai con riêng hùa nhau nói:- Không thể để con ngan ngu ngốc kia ngồi lỳ trong nhà mãi thế được!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe bis 10 Uhr gepennt

tôi đã ngủ đến 10 giờ.

ich wünsche, gut zu ruhen

tôi muốn được ngủ một chút.

schiefen gehen

đi ngủ

sich schlafen legen

nằm xuống ngủ

schlaf gut!

chúc ngủ ngon!

darüber will ich noch schlafen

việc ấy tôi sẽ trả lời vào ngày mai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungewaschen es Zeug réden

nói nhảm, nói

Béine überschlagen

1. bị lật nhào, ngã lộn nhào, cúi xuống, oằn xuống; 2. lăn đi, lăn, xô (thuyền) (về sóng); 3. biến chuyển, biến thành, hóa thành; chuyển thành;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dusselig /(Adj.) (ugs.)/

ngu; ngốc; dại dột; khờ dại; đáng chấn (einfältig u langweilig);

knacken /(sw. V.)/

(hat) (ugs ) ngù (schlafen);

Quaste /die; -, -n/

chùm lông; chùm tua; túm tua; ngù; trái găng (bằng len, lóng ở mũ, áo);

koksen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

ngủ (schlafen);

pennen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

ngủ;

tôi đã ngủ đến 10 giờ. : ich habe bis 10 Uhr gepennt

ruhen /(sw. V.; hat)/

(geh ) ngủ (schlafen);

tôi muốn được ngủ một chút. : ich wünsche, gut zu ruhen

schlafen /(st. V.; hat)/

ngủ;

đi ngủ : schiefen gehen nằm xuống ngủ : sich schlafen legen chúc ngủ ngon! : schlaf gut! việc ấy tôi sẽ trả lời vào ngày mai. : darüber will ich noch schlafen

Bummel /die; -, -n (landsch.)/

cái ngù (Bommel);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trottel /m -s, =/

ngưòi, đồ] ngu, ngóc,

ochsenhaft /a/

1. [thuộc] bò; 2. ngu, ngốc, đần.

Kretine /f =, -n/

đô] quái thai, ngốc, ngu, đần độn.

Homochse /m -n, -n/

1. con bò đực; 2. [thằng] ngu, đần, thộn, ngu đần; Hom

kretinenhaft /a/

ngôc, ngu, ngu đần, ngu ngóc, ngu xuẩn.

dusselig,dußlig /a/

ngu, ngóc, dại, ngu dôt, ngu xuẩn, dại dột, khò dại.

läppisch /a/

ngu, ngốc, dại, ngu ngốc, ngu dốt, ngu xuẩn, dại dột, khò dại, vụng về; tục tĩu, tục tằn, thô lỗ, thô bỉ, tục.

flapsig /a/

1. thô kệch, thô lỗ, cục mịch, cục cằn; 2. ngu, ngóc, dại, ngu ngốc, ngu dổt, ngu xuẩn.

albem I /a/

1. ngu, ngốc, dại, ngu dốt, ngu xuẩn, dại dột, dại khò, lô bịch, cuồng dại, bậy bạ; -

gänschenhaft /a/

ngu, ngóc, dại, ngu ngóc, ngu đớt, ngu xuẩn, dại dột, khô dại, ngây thơ, ngây dại, ngây ngô.

ungewaschen /(ung/

(ungewaschen) 1. bần thỉu, nhem nhuốc, lem luốc; 2. ngu, ngóc, dại, ngu ngóc, ngu dổt, ngu xuẩn, dại dọt, khỏ dại; ungewaschen es Zeug réden nói nhảm, nói nhăng.

überschlagen /I vt choàng (khăn), trùm (khăn); die Béine ~ vắt chân chữ/

I vt choàng (khăn), trùm (khăn); die Béine überschlagen 1. bị lật nhào, ngã lộn nhào, cúi xuống, oằn xuống; 2. lăn đi, lăn, xô (thuyền) (về sóng); 3. biến chuyển, biến thành, hóa thành; chuyển thành; die Quantität schlägt in Qualität über lượng chuyển thành chất; das schlägt in mein Fach über đều này thuộc chuyên môn của tôi; 4. (điện) phóng điện, xuyên thủng, đánh xuyên (về tia lửa điện).

schlafen /vi/

ngủ; schlafen géhen đi ngủ;

Quaste /f =, -n/

cái] tua, ngủ, trái găng, chùm lông, búp len.

Närrin /f F, -nen/

1. con ngu, đồ ngu, cô bé khờ khạo; 2. cô bé gàn dỏ.

durchschlafen /vt/

ngủ quên, ngủ qúa giò, ngủ [một lúc].

Fischerin /f =, -nen/

vợ ngư dân, [bà, chị, cô] ngư.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ngũ

số năm ngũ âm, ngũ cốc, ngũ cung, ngũ giác đài, ngũ gia bì, ngũ giới, ngũ hành, ngũ hổ, ngũ kim, tứ thư ngũ kinh, ngũ quan, ngũ sắc, ngũ vị hương, ngũ tạng, ngôi cửu ngũ, tam cang ngũ thường; quân lính đội ngũ, đào ngũ, đội ngu, hàng ngũ, nhập ngũ, quân ngũ, tại ngũ, tựu ngũ, xuất ngũ.

Ngủ

ngủ gật, ngủ gục, ngủ khì, ngủ khò, ngủ li bì, ngủ mê ngủ nghê, ngủ nuớng, ngủ quên, ngủ say, ngủ thiếp, ngủ vùi.

Ngữ

ngữ học, ngữ pháp, ngữ vựng, biểu ngữ, ngạn ngữ, ngoại ngữ, ngôn ngữ, quốc ngữ, tục ngữ, từ ngữ.

Từ Điển Tâm Lý

NGỦ

[VI] NGỦ

[FR] Sommeil

[EN] Sleep

[VI] Giấc ngủ chiếm khoảng 1/3 thời gian trong cuộc sống, . Nhờ điện não đồ có thể theo dõi diễn biến của giấc ngủ: lúc thức xuất hiện những làn sóng nhanh, hiệu thế thấp (sóng alpha), lúc ngủ là những làn sóng chậm, biên độ rộng; hai nhịp sóng này xen kẽ nhau, cùng xảy ra là một số hiện tượng khác, như những vận động của con mắt. Những đặc điểm của điện não đồ kết hợp với một số hiện tượng khác cho phép phân biệt một thời ngủ sóng chậm (NSC) và một thời ngủ nghịch lý (NNL – sommeil paradoxal). Thời NSC gồm 4 kỳ: kỳ I với sóng alpha thất thường, kỳ II với xuất hiện hình thoi (fuseaux), kỳ II, sóng chậm, vài hình thoi, kỳ IV chỉ còn sóng chậm. Kỳ I là lúc thiu thiu, II là lúc ngủ chưa say, III, IV là ngủ say. Trong lúc ngủ, các cơ dãn mềm, nhịp thở và tim đều, con ngươi co thắt. Trong thời NNL, điện não đồ giống như trong kỳ I, lâu lâu có vài hình răng cưa; cơ bắp dãn mềm hoàn toàn, tim và thở theo nhịp nhanh, và nhất là xuất hiện những vận động nhanh ở mắt. Thời NNL là thời giấc mộng, nếu đánh thức, chủ thể cho biết là đang chiêm bao. Qua điện não đồ và vận động con mắt, biết được là đêm nào cũng có mộng. Và nếu hễ thấy mắt vận động, đánh thức ngay, không cho mộng tiếp diễn, giấc ngủ bị rối loạn. Một đêm ngủ diễn ra theo mấy pha: pha thiu thiu rồi ngủ say, khoảng 80120 phút sau khi thiu thiu, đến kỳ NNL chừng 15 phút ; đó là chu kỳ I. Tiếp theo chu kỳ II khoảng 90 phút, kết thúc với một thời NNL. Trong đêm có thể kế tiếp 4-5 chu kỳ. Trẻ em mới sinh ra ngủ khoảng 20 tiếng/ ngày, thời gian ngủ giảm dần; cần biế là nhịp ngủ, nhiều hay ít, đều hay không rất khác nhau từ em này sang em khác, không thể theo một quy luật chung, và cũng không nên ép theo một quy trình quá chặt chẽ. Ở trẻ em, trong năm đầu chưa xuất hiện sóng alpha ở điện não đồ, mà giấc ngủ gồm hai pha xen kẽ nhau, một pha ngủ yên lặng , một pha bất an. Đến cuối năm thứ nhất, điện não đồ dần dần giống như của người lớn. Đến 6 tuổi còn phải ngủ 10-12 giờ trong ngày – đêm. Mất ngủ, khó ngủ là một chứng rất thông thường, và do rất nhiều nguyên nhân gây ra; không thể đơn giản quy kết vào một nguyên nhân nào để có một cách chữa đồng nhất, phải tìm ra căn nguyên một cách chính xác. Rối loạn giấc ngủ là một triệu chứng của nhiều bệnh thực thể hay tâm căn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sleep

ngủ

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

ngù

[DE] corymb

[EN] corymb

[VI] ngù (một kiểu cụm hoa)

ngù

[DE] corymb

[EN] corymb

[VI] ngù (một kiểu cụm hoa

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sleep

ngũ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 idiocy

ngu

 dwell

ngụ

 sleep

ngủ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngu

dumm (a), bekloppt (a), idiotisch (a), albern (a), unwissend (a), ungebildet (a), schwachköpfig (a); chứng ngu (y) Idiotie f; tam ngu thành hiền vier Augen sehen mehr als zwei (t.ngữ)

ngù

(ở vai, mũ) (cùa vua) Federbusch m; (tua) Quaste f, Pompon m

ngủ

ngủ

schlafen vi, ruhen vi; einschläfend (a), Schlaf- (a); buồng ngủ Schlafzimmer n; thuốc ngủ Schlafmittel n; toa ngủ Schlafwagen m; sự ngủ Schlaf m; thiu thiu ngủ einschlafen vi, dösen vi, schlummern vi; sự thiu thiu ngủ Schlummer m

ngụ

wohnen vi; leben vi

ngữ

1) (ngôn) Wort n; Sprache f; ngạn ngữ sprichwörtliche Redensart f; thành ngữ Redensart f;

2) (giới hạn) Grenze f, Maß n, Ausmaß n; quá ngữ über die Grenzen hinaus, Übermaß (a)

ngự

königlich (a); thronen vi; áo ngự Königsmantel m; ngài ngự Ihre Majestät Kaiser; ngự trên ngai auf dem Thron sitzen; chuối ngự Königsbanane f

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ngu

unintelligence, stupidity

ngữ,ngứ

words, speech, language, to speak or discuss with