Huhn /n -(e)s, Hühne/
n -(e)s, Hühner 1. con gà (Gallus); 2.: ein dúmmes - con ngu, đồ ngu; ein verregnetes Huhn (khinh bỉ) ngưòi tiều tụy, ngưôi nhu nhược, ngưòi bạc nhược; ein úlkiges [komisches] Huhn [người] gàn, gàn dỏ, dổ hơi; ♦ da láchen ja die [alle] Hühner! điều đó thật là vô nghĩa [lố bịch]; làm trò cưôi cho thiên hạ!
Närrin /f F, -nen/
1. con ngu, đồ ngu, cô bé khờ khạo; 2. cô bé gàn dỏ.
Fex /m -es, u -en, -e u -en/
người, lão] hề, thằng hề, thằng ngu, kẻ ngu ngốc, kẻ ngu xuẩn, kẻ đần độn, đồ ngu, đồ ngốc.
Gauch /m -(e)s, -e và Gäuch/
m -(e)s, -e và Gäuche 1. (động) chim tu hú (Cuculus (canorus) L.); 2. thăng ngu, ké đần độn, kẻ ngu ngóc, đồ ngu, đồ thộn, người thôn.
Klotz /m -es, Klötze/
m -es, Klötze 1. khúc gỗ, súc gỗ; 2. (tục) thằng ngốc, đồ ngu, cây thịt, đồ mặt nạc đóm dầy, ngố rừng, ngố tầu; ♦