Huhn /[hu;n], das; -[e]s, Hühner/
con gà nhà (Haushuhn);
Hühner halten : nuôi gà (Spr.) ein blindes Huhn findet auch einmal ein Korn : ngay cả một con gà mù cũng có lúc mổ được hạt thóc (ngay cả người kém cỏi nhất cũng có lúc gặp may) mit đen Hühnern aufstehen/zu Bett gehen, schlafen gehen : (đùa) dậy sớm/ngủ sớm như gà.
Huhn /[hu;n], das; -[e]s, Hühner/
gà mái (Henne);
die Hühner legen Eier : những con gá mái để trứng-, das Huhn, das goldene Eier legt, schlachten: vô ý thịt mất con gà đẻ trứng vàng của mình (làm mất nguồn thu nhập của mình).
Huhn /[hu;n], das; -[e]s, Hühner/
(Jägerspr ) dạng ngắn gọn của danh từ Rebhuhn (gà gô);
Huhn /[hu;n], das; -[e]s, Hühner/
(ugs ) (thường dùng khi chửi) người;
gã;
mụ (Mensch, Person);
so ein dummes Huhn! : thật là một con mụ ngu xuẩn!