TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poule

chicken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poule

Huhn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

poule

poule

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

géline

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Poule à l’épée, au pistolet

Cuộc dấu kiếm theo thể thức vòng, cuộc dấu súng ngắn theo thể thúc vòng.

Les vainqueurs de chaque poule se rencontrent en demi-finale

Những người thắng của từng nhóm dấu loại sẽ gặp nhau ỏ vòng bán kết.

Gagner la poule

'Vo tiền cả làng; vo toàn bộ tiền dặt (trong canh bạc).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

géline,poule /SCIENCE/

[DE] Huhn

[EN] chicken

[FR] géline; poule

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poule

poule [pul] n. f. I. 1. Gà mái. La poule glousse, caquète: Gà mái cục tác, gà mái kêu cục cục. > Loc. Bóng Mère poule: Bà mẹ chăm lo quá mức cho con. Une poule mouillée: Một ngưòi nhát gan, một ngừòi nhút nhát. -Tuer la poule aux œufs d’or: Tham lọi trước mắt bỏ mất nguồn lợi lâu dài; giết con gà đẻ trứng vàng (ám chỉ truyện ngụ ngôn " Gà đẻ trứng vàng" của La Fontaine). Quand les poules auront fies dents: Khi nào gà CÓ răng; không bao giơ. Avoir la chair de poule: Sởn gai óc, nổi da gà; sợ rởn gáy, sợ rởn óc. 2. Thán Ma poule: Cô em của tôi, cô bé đáng yêu của tôi, em yêu của tôi. 3. Dgìan, Lôithời Cô gái trẻ, nguời đàn bà trẻ. Une jolie petite poule: Một cô gái trẻ dep. Sa poule: Cô nguời yêu của nó, cô người tình của nó. > Lỗithòi, Khinh Gái bao, gái giang hồ. Đồng cocotte. 1. Poule faisane: Gà lôi mái. 2. Poule d’eau: Gà nước.

poule

poule [pul] n. f. 1. THÊ Cuộc đấu theo thể thức vong (môi nguòi phải lần lượt đấu vói từng đối thủ). Poule à l’épée, au pistolet: Cuộc dấu kiếm theo thể thức vòng, cuộc dấu súng ngắn theo thể thúc vòng. > Nhóm đấu loại. Les vainqueurs de chaque poule se rencontrent en demi-finale: Những người thắng của từng nhóm dấu loại sẽ gặp nhau ỏ vòng bán kết. 2. CHƠI Toàn bộ tiền đặt, tiền cả làng (trong canh bạc). Gagner la poule: ' Vo tiền cả làng; vo toàn bộ tiền dặt (trong canh bạc). 3. NGỰA Poule d’essai: Cuộc đua thử sức (dành cho loại ngựa ba tuổi lần đầu tiên thi chạy).