poule
poule [pul] n. f. I. 1. Gà mái. La poule glousse, caquète: Gà mái cục tác, gà mái kêu cục cục. > Loc. Bóng Mère poule: Bà mẹ chăm lo quá mức cho con. Une poule mouillée: Một ngưòi nhát gan, một ngừòi nhút nhát. -Tuer la poule aux œufs d’or: Tham lọi trước mắt bỏ mất nguồn lợi lâu dài; giết con gà đẻ trứng vàng (ám chỉ truyện ngụ ngôn " Gà đẻ trứng vàng" của La Fontaine). Quand les poules auront fies dents: Khi nào gà CÓ răng; không bao giơ. Avoir la chair de poule: Sởn gai óc, nổi da gà; sợ rởn gáy, sợ rởn óc. 2. Thán Ma poule: Cô em của tôi, cô bé đáng yêu của tôi, em yêu của tôi. 3. Dgìan, Lôithời Cô gái trẻ, nguời đàn bà trẻ. Une jolie petite poule: Một cô gái trẻ dep. Sa poule: Cô nguời yêu của nó, cô người tình của nó. > Lỗithòi, Khinh Gái bao, gái giang hồ. Đồng cocotte. 1. Poule faisane: Gà lôi mái. 2. Poule d’eau: Gà nước.
poule
poule [pul] n. f. 1. THÊ Cuộc đấu theo thể thức vong (môi nguòi phải lần lượt đấu vói từng đối thủ). Poule à l’épée, au pistolet: Cuộc dấu kiếm theo thể thức vòng, cuộc dấu súng ngắn theo thể thúc vòng. > Nhóm đấu loại. Les vainqueurs de chaque poule se rencontrent en demi-finale: Những người thắng của từng nhóm dấu loại sẽ gặp nhau ỏ vòng bán kết. 2. CHƠI Toàn bộ tiền đặt, tiền cả làng (trong canh bạc). Gagner la poule: ' Vo tiền cả làng; vo toàn bộ tiền dặt (trong canh bạc). 3. NGỰA Poule d’essai: Cuộc đua thử sức (dành cho loại ngựa ba tuổi lần đầu tiên thi chạy).